Ngữ Pháp N1〜と/に〜を重ねて Lặp Đi Lặp Lại 〜/ 〜 Nhiều Lần

Ngữ pháp N1_To(ni) ~ wokasanete

Cấu Trúc
〜と/に〜を重ねて

Ý nghĩa:


  • Diễn tả một điều khó khăn đã hoàn thành, kết quả sau khi lặp đi lặp lại. / 何度も繰り返した結果、難しいことを成し遂げたことを表します。 

  • Sử dụng cùng một danh từ 2 lần.同じ名詞を2度繰り返して使います。

  • Nghĩa là: 〜を繰り返して/ lặp đi lặp lại 〜

Cách sử dụng:

名A十と/に十名B十を重ねて

Ví dụ:

  • 修正修正を重ねて、最終版の企画書を提出した。
    Sau khi chỉnh sửa đi chỉnh sửa lại, tôi đã gửi bản cuối cùng của bảng kế hoạch.
  •  苦労苦労を重ねて、ようやく目的地にたどり着いた。
    Sau rất nhiều khó khăn cam go, cuối cùng tôi đã đến đích. 
  • 苦心苦心を重ねてできた作だ。
    Là tác phẩm khiến tôi lao tâm khổ tứ rất nhiều. 

  • 社内で検討検討を重ねた結果、今回はA社のシステムを採用することとなりました。
    Kết quả sau nhiều lần xem xét trong nội bộ công ty, chúng tôi đã quyết định áp dụng hệ thống của công ty A . 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 改良改良を重ねて、皆様に満足していただける商品となりました。

  • 失敗失敗を重ねてようやく新商品が完成した。

  • 勉強勉強を重ねて、難関大学に合格できた。

  • 我慢我慢を重ねた末、体調を崩して入院することになった。

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
物種 ものだね Nguồn gốc, căn nguyên
耐える たえる Chịu đựng
励ます はげます Khích lệ, động viên

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 309

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Bài viết liên quan

Trụ sở chính:

Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM

Văn Phòng:

Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại:

035.297.7755
0282.247.7755

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên Hệ Chúng Tôi

 Copyright © 2015 – 2022 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.