Ngữ Pháp N1: 〜では済まされない /済まない / Không Thể Kết Thúc Với 〜/ Không thể bỏ qua với〜

ngu phap n1 dehasumasarenai dehasumanai tieng nhat ifk-min

Cấu Trúc
〜では済まされない/済まない

Ý nghĩa: Không thể kết thúc chỉ với …/ Không thể không với

  •  Với tình trạng của vế câu trước thì vấn đề không thể giải quyết được, hoặc chính bản thân nó không được cho phép. Chủ yếu được sử dụng cho những lời chỉ trích và phê bình. 前件の状態では問題を解決するに至らないこと、あるいはそれ自体が許されないことを表します。主に批判、非難に用います。
  • Không thể sử dụng các từ ngữ thể ý chí, mệnh lệnh hay phủ định trong vế câu sau. 後件に意志性のある表現や、命令、否定を表す表現は使えない。 
  • Đây là mẫu câu biểu hiện trang trọng, thường được sử dụng trong văn viết. 硬い表現で書き言葉として使うことが多い。 
  • Chỉ có thể sử dụng cho sự vật, sự việc trong quá khứ. 過去のことについてしか使えない。 
  • Phía trước là thể「ない」nhưng phần 「ない」 được lược bỏ./ 前はない形ですが、「ない」の部分は消えます。
  • 「する」là trường hợp ngoại lệ, sẽ trở thành 「せず」. 「する」は例外的に「せず」となります。
  • 「すまない」được viết bằng Kanji là 「済まない」. Nó có nghĩa là 「それが完全に終わらない」/Điều đó không hoàn toàn kết thúc.

Cách sử dụng:

名詞 + では済まない / では済まされない 

動詞 普通形+(の)では済まない /(の)では済まされない 

発話文 + では済まない / では済まされない

Ví dụ:

  • 課長である以上、そんな大事なことを知らなかったでは済まないだろう。
    Là người quản lý bộ phận, tôi sẽ không cho qua việc không thông báo một điều quan trọng như vậy. 
  • このストーリーはただの笑い話ではすまされないと思うところがある。
    Tôi nghĩ rằng câu chuyện này không thể qua đi như một câu chuyện cười được. 
  • この病気は薬で治療できないから、手術せずにはすまないです。
    Vì bệnh này không thể điều trị bằng thuốc được, vì vậy không thể không phẫu thuật được. 

  • 会社の情報を売ろうとした社員は、処分なしではすまないでしょう。
    Nhân viên có ý định bán thông tin công ty thì chắc chắn sẽ không có chuyện được cho qua mà không bị xử lý rồi. 

  • 会社の金を横領すれば、懲戒免職では済まされないぞ。
    Nếu mà biển thủ tiền của công ty thì sẽ không thể không bị sa thải đâu. 

  • 馬の蹴りをもし人が喰らってしまえば無事では済まない
    Nếu ai đó bị ngựa đá thì không thể nào mà bình an vô sự được.

  • 今度こんなことをしたら,ただでは済まないよ
    Nếu lần tới mà còn làm điều như vậy thì tôi không thể bỏ qua đâu đấy. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • インフルエンザが流行してるこの時期、私たちも他人事では済まされない。 

  • この近辺で連続不審火が相次いでおり、偶然では済まされない事態だ。

  • 自分にとっては冗談のつもりでも、相手にとっては冗談では済まされない場合もある。 

  • 上がちゃんと責任を取るのが筋だ。反省や改善では済まされない。 

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 375

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065