Ngữ Pháp N1: 〜てばかりもいられない/ Không Thể Cứ Mãi ~/ Cứ mãi ~ là không được

ngu phap n1 bakarihairarenai bakarimoirarenai tieng nhat ifk-min

Cấu Trúc
〜ばかりはいられない
〜ばかりもいられない

Ý nghĩa:


  • Không thể cứ mãi / Không được cứ mãi ~ . /〜だけしていることはできない /〜だけしているのはだめだ /〜ているだけではいけない

  • Được dùng để thể hiện cảm xúc hối hận, nóng vội của người nói với ý nghĩa “Không thể cứ mãi ~”. 「いつまでも~し続けることはできない」という意味で話し手の反省や焦りの気持ちを表すときに使われる。 
  •  Đi kèm với những từ ngữ thể hiện cảm xúc như: 「笑う」「泣く」「喜ぶ」「悩む」「心配する」「安心する」 Và các từ ngữ thể hiện thái độ đối với sự vật, sự việc như: 「休む」「頼る」「逃げる」「甘える」
  •  Thường được sử dụng chung với các phó từ như: 「もう」「いつまでも」/「もう」「いつまでも」などの副詞もよく一緒に使われます。 
  •  Mở rộng 1: 
    「~ばかりもいられない」cũng được sử dụng đồng nghĩa. cả trợ từ 「は」lẫn「も」đều thể hiện sự nhấn mạnh. 「は」も「も」も「強調」を表すとりたて助詞です。 
  • Mở rộng 2: 
    Tuy không được nêu trong từ điển nhưng nhiều người Nhật lược bỏ trợ từ thành「~ばかりいられない」dễ sử dụng hơn trong giao tiếp./ 辞書にはないですが、助詞を省略して「~ばかりいられない」という形で使ってる日本人も多いようです。より話し言葉として使われやすい形だと思います
     Ví dụ: もうすぐ試験だ!もう遊んでばかりいられないよ。
    Sắp thi đến nơi rồi! Không thể cứ mãi rong chơi được nữa đâu. 

Cách sử dụng:

動て+ばかりはいられない/ ばかりもいられない 

名詞 + ではいられない/ ばかりもいられない 

な形容詞+ ではいられない/ ばかりもいられない

Ví dụ:

  • まず一勝できたけど、喜んでばかりもいられない。次は強豪だ。
    Trước mắt, tuy đã thắng một trận, nhưng cũng không thể hân hoan mãi được. Tiếp tới là một đối thủ rất mạnh đấy. 
  • 親友と別れるのは寂しいが、いつまでも嘆いてばかりもいられない。
    Tôi rất buồn khi phải nói lời tạm biệt với bạn thân, nhưng cũng không thể cứ khóc mãi được. 
  • 他人のことだと思って、傍観してばかりもいられない
    Không thể cứ cho đó là việc của người khác và đứng bên lề mãi được. 

  • やらないといけないことが多くて遊んでばかりもいられない
    Có nhiều thứ phải làm cho nên không thể tiếp tục chơi được nữa. 

  • 人生は甘いこと言ってばかりもいられない。
    Không thể mãi nói rằng cuộc sống là điều ngọt ngào được. 

  • ずっと泣いてばかりもいられないから、前に進むしかないと思っている。
    Vì không thể cứ thế mà khóc suốt được, cho nên tôi nghĩ mình không còn cách nào khác ngoài việc tiến về phía trước. 

  • 嫌な事には極力関わりたくないけど、ずっと逃げてばかりもいられない。
    Tuyệt đối không muốn tham gia vào những điều mình ghét chút nào hết nhưng không thể cứ mãi trốn 
    chạy được. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 奨学金返済とか貯金とか考えると、笑ってばかりもいられない。 

  • 今回は何とかなったが、次もあるし安心してばかりもいられない

  • 毎日お酒を飲んでばかりはいられない。もっと健康的な生活をしなくちゃ。

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chuyên cung cấp Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng và phái cử phiên dịch tiếng Nhật uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.

Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 375

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065