Ngữ Pháp N1〜てもともとだ/ 〜 Vì Không Có Gì Để Mất

Ngữ pháp N1_Temotomotoda

Cấu Trúc
〜てもともとだ

Ý nghĩa:


  • Đặt những từ như [だめ] (không được), [失敗] (thất bại)… ngay sau […て] để biểu thị ý nghĩa “giống như chưa làm gì cả”.

  • Dùng trong những trường hợp như thực hiện việc mang tính khả thi thấp hoặc những trường hợp thử sức và đã thất bại.

  • Thường được dịch: Như ban đầu, như cũ, như không, vì không có gì để mất

Cách sử dụng:

動て+もともとだ

イ形容詞—くて+もともとだ

ナ形容詞ーで+もともとだ

名詞で+もともとだ

Ví dụ:

  • 「だめでもともと」なんだから、頑張ってみたら。
    “Ban đầu cũng chẳng có gì để mất”, vì vậy hãy cố gắng hết sức.
  • だめもとでやったら成功した。
    Vì chẳng có gì để mất nên làm thử thì đã thành công.

  • 採用の条件は合わないけど、だめでもともとだから、この会社に履歴書を出してみよう。【2006年】
    Tuy các điều kiện tuyển dụng không phù hợp, nhưng vì dù gì thì cũng không có gì để mất nên nộp CV cho công ty này thử. [Đề năm 2006]

  • だめでもともとだから、思い切って彼女に告白してみた。
    Vì chẳng có gì để mất nên tôi đã quyết tâm bày tỏ tình cảm với cô ấy thử. 

  • あのチームが相手だったら負けてもともとだ。とにかく全力を尽くすことができればそれでいい。
    Nếu đội đó là đối thủ của bạn thì dù có thua thì cũng trong dự trù ban đầu rồi. Dù gì đi chăng nữa nếu có thể cố gắng thì cứ cố gắng hết sức.

  • 失敗するかもしれないけれど、だめでもともとだ
    Tuy có lẽ sẽ thất bại, nhưng ban đầu đã không có gì để mất rồi.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • ダメ元で誘ってみたが、意外にも良い返事をもらうことができた。

  • だめもとでやってみなよ。 

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
物種 ものだね Nguồn gốc, căn nguyên
耐える たえる Chịu đựng
励ます はげます Khích lệ, động viên

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 397

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065