
NGỮ PHÁP N5 〜ましょう~ cùng nhau nhé!
Cấu trúc 〜ましょう Ý nghĩa: Thể hiện việc muốn rủ bạn làm điều gì đó cùng nhau.
Được sử dụng để trả lời việc chấp nhận lời mời.
お客様のご要望に応じた高品質な翻訳サービスをご提供いたします。
ベトナムの会議通訳、社内研修やセミナーの通訳、展示会のアテンド通訳などの現場で、お客様のコミュニケーションを円滑にサポートする通訳サービスをご提供します。ベトナムで人材派遣・紹介予定派遣・転職支援(人材紹介)サービスを日系企業に提供しています。
日本のパートナーと一緒に、留学や日本での就職のためのコンサルティングサービスを提供し、プロセス全体をサポートします。
オンライン学習プログラムは完全に無料で、IFKスタッフによって編集されています。
株式会社教育・翻訳・通訳IFK
ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン
ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室
info@translationifk.com
(日本語対応可)
035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755
質問等がございましたら、お気軽にご連絡ください。
Cấu trúc 〜ましょう Ý nghĩa: Thể hiện việc muốn rủ bạn làm điều gì đó cùng nhau.
Được sử dụng để trả lời việc chấp nhận lời mời.
Cấu trúc 〜はどうですか Ý nghĩa: Dùng khi đối phương muốn hỏi về ý kiến, ấn tượng, cảm nghĩ
Cấu trúc 〜に行きます / 来ます / 帰ります Ý nghĩa: Thể hiện mục đích đến nơi nào đó.
Cấu trúc 〜なる Ý nghĩa: Thể hiện sự thay đổi trong trạng thái, trạng thái A thay đổi và chuyển sang trạng thái B
Cấu trúc 〜なければならない Ý nghĩa: Thể hiện sự bắt buộc hay cần phải làm cái gì đó.
Cấu trúc 〜なくてもいい Ý nghĩa: Thể hiện việc không cần thiết phải làm.
Cấu trúc AながらB Ý nghĩa : Thể hiện việc một người nhưng làm 2 việc cùng một lúc.
Cấu trúc 〜ないでください Ý nghĩa: Thể hiện chỉ thị không nên làm bất cứ điều gì.
Cấu trúc AないでB Ý nghĩa: Thể hiện sự làm B mà không làm A
Hãy tránh những rắc rối v