
Ngữ pháp N3 〜っけ Hình như…, có phải…đúng không?
Cấu Trúc ~っけ 反実仮想) Ý nghĩ
お客様のご要望に応じた高品質な翻訳サービスをご提供いたします。
ベトナムの会議通訳、社内研修やセミナーの通訳、展示会のアテンド通訳などの現場で、お客様のコミュニケーションを円滑にサポートする通訳サービスをご提供します。ベトナムで人材派遣・紹介予定派遣・転職支援(人材紹介)サービスを日系企業に提供しています。
日本のパートナーと一緒に、留学や日本での就職のためのコンサルティングサービスを提供し、プロセス全体をサポートします。
オンライン学習プログラムは完全に無料で、IFKスタッフによって編集されています。
株式会社教育・翻訳・通訳IFK
ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン
ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室
info@translationifk.com
(日本語対応可)
035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755
質問等がございましたら、お気軽にご連絡ください。
Cấu Trúc ~っけ 反実仮想) Ý nghĩ
Ngữ pháp N3 〜ついでに Nhân tiện, nhân lúc | Giáo Dục và Dịch Thuật IFK
Ngữ pháp N3 〜つい〜てしまう Lỡ, vô tình. | Giáo Dục và Dịch Thuật IFK
Cấu Trúc ~なんて〜んだろう(反実仮想)Ý nghĩa: Diễn tả tâm trạng ngạc nghiên, kinh ngạc của người nói trước một người , sự vật nào đó.
Cấu trúc もう〜した Ý nghĩa: Thể hiện sự hoàn thành hành động hay sự viện.
Cấu trúc 〜ましょうか Ý nghĩa: Thể hiện sự đề nghị, giúp đỡ
Cấu trúc 〜ましょう Ý nghĩa: Thể hiện việc muốn rủ bạn làm điều gì đó cùng nhau.
Được sử dụng để trả lời việc chấp nhận lời mời.
Cấu trúc 〜はどうですか Ý nghĩa: Dùng khi đối phương muốn hỏi về ý kiến, ấn tượng, cảm nghĩ
Cấu trúc 〜に行きます / 来ます / 帰ります Ý nghĩa: Thể hiện mục đích đến nơi nào đó.
Cấu trúc 〜なる Ý nghĩa: Thể hiện sự thay đổi trong trạng thái, trạng thái A thay đổi và chuyển sang trạng thái B