
Ngữ Pháp N1〜てもどうにもならない/てもどうなるものでもない Dù 〜 Thì Cũng Vô Ích/ Chẳng Có Ý Nghĩa Gì Nữa
Cấu Trúc 〜てもどうにもならない/てもどうなるものでもない Ý nghĩa: Dùng để diễn đạt trong những tình huống khó khăn khi không thể xoay chuyển cục diện được; hoặc dùng để diễn tả….
お客様のご要望に応じた高品質な翻訳サービスをご提供いたします。
ベトナムの会議通訳、社内研修やセミナーの通訳、展示会のアテンド通訳などの現場で、お客様のコミュニケーションを円滑にサポートする通訳サービスをご提供します。ベトナムで人材派遣・紹介予定派遣・転職支援(人材紹介)サービスを日系企業に提供しています。
日本のパートナーと一緒に、留学や日本での就職のためのコンサルティングサービスを提供し、プロセス全体をサポートします。
オンライン学習プログラムは完全に無料で、IFKスタッフによって編集されています。
株式会社教育・翻訳・通訳IFK
ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン
ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室
info@translationifk.com
(日本語対応可)
035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755
質問等がございましたら、お気軽にご連絡ください。
Cấu Trúc 〜てもどうにもならない/てもどうなるものでもない Ý nghĩa: Dùng để diễn đạt trong những tình huống khó khăn khi không thể xoay chuyển cục diện được; hoặc dùng để diễn tả….
Cấu Trúc〜ても差し支えない Ý nghĩa: Diễn tả thái độ nhượng bộ, nhường nhịn nhưng phải đi kèm có điều kiện. Mang ý nghĩa: “Với điều kiện/Trong phạm vi đó thì dù/Không…
Cấu Trúc〜てもともとだ Ý nghĩa: Đặt những từ như [だめ] (không được), [失敗] (thất bại)… ngay sau […て] để biểu thị ý nghĩa “giống như chưa làm gì cả”.Dùng trong những….
Cấu Trúc〜てまで/ ~までして Đến Mức, Tới Mức Phải 〜 Ý nghĩa: Đến một mức độ cực đoan như 〜/〜のような極端な程度まで Thể hiện việc đạt được một mục đích nào đó với cái giá phải….
Những năm gần đây, cơ hội giao tiếp với những người đến từ những đất nước khác nhau ngày càng nhiều, nhiều trường hợp cần thông dịch viên đóng vai trò cầu nối..
Nếu bạn yêu cầu dịch thuật, hãy cẩn thận khi chọn dịch giả. Chất lượng dịch giả trong ngành dịch thuật có thể nói là “thượng vàng hạ cám”
Trong những năm gần đây, “Manga” Nhật Bản đã trở thành một thể loại đại diện cho văn hóa của quốc gia này.
Có các bộ truyện tranh dành cho thiếu niên như “One Piece”, “Bảy viên ngọc rồng”, “Naruto”, “Conan” và “Attack on Titan”,…trong đó, đứng đầu là “Doraemon” – bộ manga đã nổi tiếng ở Nhật Bản trong một thời gian dài.
Những người phù hợp với nghề biên dịch viên, năng khiếu và kỹ năng cần thiết.
Cấu Trúc〜てはかなわない Ý nghĩa: Thể hiện sự bất mãn về những điều đang xảy ra hiện tại. 現在起きている不満を言う Có thể nói đến nhữn điều trong quá khứ, nhưng rất hiếm khi….
Ngữ pháp N4 ~ようです Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để nó về suy đoán của bản thân dựa trên một thông tin hay lời nói của người khác Thường được dịch: Hình như, có lẽ….