HỆ THỐNG THUẾ Ở NHẬT VÀ CÁCH NỘP THUẾ

1. Hệ thống thuế của Nhật

Hệ thống thuế ở Nhật được chia thành: thuế nộp cho nhà nước và thuế nộp cho các tỉnh/ thành phố/ quận/ thôn. Do đó, nơi nộp cũng sẽ khác nhau. Ngoài ra, có loại thuế mà người nộp sẽ nộp trực tiếp và có loại mà tiền thuế đã bao gồm trong giá của món đồ khi đi mua.

 

Thuế nộp cá nhân 

Thuế trực thu 

Thuế bao gồm trong giá 
sản phẩm
 
Thuế gián thu 

Thuế cho nhà nước 

 (Cục thuế) 

Thuế thu nhập (Khi nhận lương)  

Thông thường sẽ bị trừ vào lương  

Thuế pháp nhân 
(Người kinh doanh công ty sẽ phải nộp)  

Thuế thừa kế 
(Khi được nhận tài sản để lại)  

Thuế khi biếu tặng 
(Khi được nhận tiền) 

Thuế tiêu dùng (khi mua đồ)  

Thuế thuốc lá (khi mua thuốc lá)  

Thuế rượu/ chất cồn 

Thuế địa phương  

(Phòng thuế của tỉnh 

Thuế ôtô
(xe ôtô có dung tích 660cc trở lên)  

Thuế mua bất động sản 
(khi mua nhà cửa, đất đai)  

Thuế công dân tỉnh 
(Thuế công dân-jumin zei) 

Thuế tiêu dùng địa phương  

Thuế thuốc lá của tỉnh hoặc
thành phố 

Thuế địa phương  

(Ủy ban nhân dân
thành phố)
 

Thuế công dân thành phố  

(Thuế công dân-jumin zei)  

Trừ từ lương, tự mình nộp  

Thuế bảo hiểm sức khỏe quốc dân  

Thuế xe cơ giới hạng nhẹ 
(xe máy, xe cơ giới hạng nhẹ)  

Thuế tài sản cố định 
(nhà cửa hoặc đất đai) 

1.日本の税金のシステム
日本の税金の仕組みは、まず国に納める国税と県や市町村に納める地方税に分かれていて、それぞれ 納めるところが異なります。また自分で納付する直接税と、物を購入した代金に税金が含まれている 間接税があります。 表にまとめると下記のようになります。

 

自分で納付する税(直接税) 

 品に税が含まれている(間接税 

           国税 
     (税務署 

所得税( 給 料をもらった時) 

通常は 給 料から引かれる法人税
(会社経営者が納める)  

相続税(遺産をもらった時)  

贈与税 (お金をもらった時) 

消費税(物を買ったか時) 

たばこ税(たばこを買ったか時)  

酒税 

         地方税 
  (県税事務所 

自動車税(660cc以上の車)  

不動産取得税
(土地・家を買ったか 時)  

県民税(住民税) 

地方消費税 

 

県や市のたばこ税 

       地方税 
   (市役所 

市民税(住民税)  
給料から引かれる、または自分で
納める 

国民健康保険税 

軽自動車税(バイク、軽自動車)  

固定資産税(家や土地の税) 

Chế độ thuế ở Nhật

2. Các loại thuế ở Nhật

Thuế thu nhập Là khoản thuế đánh vào thu nhập của cá nhân như lương ở công ty (sau khi đã trừ đi các chi phí)
Thuế bảo hiểm sức khỏe quốc dân Thuế bảo hiểm sức khỏe quốc dân là thuế đánh vào mỗi đơn vị hộ gia đình, ứng với thu nhập thực tế của năm trước đó. Thời điểm nộp là tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12, tháng 1, tháng 3
Thuế công dân thành phố – tỉnh (thuế công dân/ thuế thị dân) Đây là khoản thuế nộp cho thành phố/ quận/ xã nơi mình đăng kí công dân tính đến thời điểm ngày 1 tháng 1 hiện tại. Là khoản thuế đánh vào thu nhập thực tế của năm trước đó. Thời gian nộp là tháng 6, tháng 8, tháng 10, tháng 1
Thuế xe cơ giới hạng nhẹ Những người sở hữu xe máy hoặc xe cơ giới hạng nhẹ, tính đến thời điểm ngày 1 tháng 4 hàng năm phải nộp. Người sở hữu xe oto dung tích trên 660cc thì phải nộp thuế xe oto ở Phòng thuế của Tỉnh. Thời gian nộp là tháng 5.
Thuế tài sản cố định Là khoản thuế mà người chủ sở hữu nhà ốc- đất đai trong thành phố tính đến ngày 1 tháng 1 hàng năm phải nộp. Thời gian nộp là tháng 4, tháng 7, tháng 12, tháng 2

2.税金の種類
 所得税 会社の給料など個人の所得( 収入から経費を引いた額)にかかる税金です。
 国民健康保険税 国民健康保険税は前年の所得に応じて、世帯単位で課税されます。 納付月 7月.8月.9月.10月.11月.12月.1月.2月.3月
□ 市・県民税(住民税) 1月1日現在で住 民登録がある市町村に納める税金です。前年の所得に応じて課税されます。 納付月 6月.8月.10月.1月
軽自動車税 毎年4月1日現在に、バイクや軽自動車を所有する人が納めます。 660ccを超える車の所有者は、自動車税を納めます。 納付月 5月 □ 固定資産税 毎年1月1日現在に、市内に土地・家屋などを所有する人が納めます。 納付月 4月.7月.12月.2月

Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK

Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng NhậtDịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh. 
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 149

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065