HIỂU NHƯ THẾ NÀO LÀ ĐÚNG VỀ「価値観」VÀ「人生観」?

PHAN BIET THE NAO LA DUNG VE「価値観」VA「人生観」

1. 価値観 (かちかん): Quan điểm giá trị

  • Giải thích: Giá trị là thước đo tiêu chuẩn để đánh giá sự vật, sự việc, con người hay tổ chức nào đó. Dùng để phán đoán các loại giá trị được công nhận để làm gì. Chẳng hạn như, khi chọn mua quần áo, có người sẽ nghĩ về chất lượng “ tiền nào của nấy”, có người sẽ chú trọng vào thiết kế, hay sự thoải mái khi mặc chúng,… Do đó, ở mỗi cá nhân sẽ có sự lựa chọn khác nhau. Giá trị được xác định bởi nhiều yếu tố khác nhau như kinh nghiệm trong quá khứ, môi trường và tính cách. Và điều đó làm nên quan điểm về giá trị của mỗi người. Những từ vựng tương tự về mặt ý nghĩa: 選択基準, 価値基準, 価値判断,…
  • Cách dùng: 価値観の違い ( かちかんのちがい: khác biệt về quan điểm giá trị) là cụm từ thường được sử dụng trong trường hợp khi những ai đó có các quan điểm về giá trị khác nhau. Ngoài ra, nếu ai đó được hướng tới có quan điểm giá trị giống nhau bởi người khác được gọi là 価値観の強要 (かちかんのきょうよう: quan điểm giá trị bắt buộc, áp đặt).
  • Ví dụ:

私と夫は、価値観の違いで離婚することになりました。

( Tôi và chồng đã ly hôn bởi những quan điểm giá trị khác nhau).

ここはあなたに新し価値観与えてくれる。

( Điều này sẽ mang lại cho bạn những giá trị mới).

2. 人生観 (じんせいかん): Quan điểm sống

  • Giải thích: Quan điểm sống là những mục tiêu, ý nghĩa, giá trị,.. mà bạn muốn hướng đến trong cuộc sống. Chẳng hạn như: “ Bạn muốn sống theo cách gì? Muốn trở thành người như thế nào?”. Mỗi cá nhân đều có quan điểm sống khác nhau, nó được hình thành và có thể thay đổi ở từng thời điểm trong quá trình trải nghiệm trưởng thành của bản thân. Những từ vựng tương tự về mặt ý nghĩa: 思想, 理念, 哲学,世界観, 信念,…
  • Cách dùng: Ngoài cách sử dụng như 私の人生観 ・僕の人生観 (わたしのじんせいかん・ぼくのじんせいか: quan điểm sống của tôi), còn có những từ khác như 人とは異なった人生観 (ひととはことなったじんせいかん: cái nhìn khác về cuộc sống), ネガティブな人生観 (ネガティブなじんせいかん : quan điểm sống tiêu cực), ポジティブな人生観 (ポジティブなじんせいかん: quan điểm sống tích cực).
  • Ví dụ:

ポジティブな人生観を持つ友人に憧れます。

( Tôi mong muốn một người bạn có quan điểm sống tích cực.)

どこで、私は人生観を誤ったのでしょうか。

( Tôi đã hiểu sai về cách nhìn nhận cuộc sống ở đâu?)

3. Mối liên hệ giữa 価値観 và 人生観

Quan điểm sống là bao gồm cả quan điểm giá trị, có mục tiêu mang ý nghĩa lâu dài, chứ không phải là đưa ra quan điểm nhất thời. Có thể nói “cách sống” có thể thay đổi tùy theo ý thức về “giá trị”, chúng không thể tách rời nhau. Mỗi chúng ta không ai có giá trị giống nhau cả nên quan điểm sống cũng sẽ khác. Nếu bạn không chấp nhận các giá trị khác, bạn có thể có xu hướng áp đặt giá trị của mình lên người kia và điều này không được khuyến khích lắm. Ngay cả khi bạn bè của bạn chỉ đang trò chuyện với nhau, các vấn đề có thể phát sinh do sự khác biệt về giá trị. Ngoài ra, trong các mối quan hệ gia đình, xã hội, hôn nhân, công việc,… cũng sẽ bị ảnh hưởng ít nhiều liên quan đến sự khác biệt này. Để tiếp xúc với những người có tư tưởng khác biệt, điều quan trọng là phải chấp nhận và tôn trọng các giá trị của đối phương.

TỪ VỰNG LIÊN QUAN

Từ vựng Hán tự Cách đọc Nghĩa của từ
価値観 GIÁ TRỊ QUAN かちかん Quan điểm giá trị
人生観 NHÂN SINH QUAN じんせいかん Quan điểm sống
選択基準 TUYỂN TRẠCH CƠ CHUẨN せんたくきじゅん Tiêu chí chọn lựa
価値基準 GIÁ TRỊ CƠ CHUẨN かちきじゅん Tiêu chuẩn của giá trị
価値判断 GIÁ TRỊ PHÁN ĐOẠN かちはんだん Phán đoán, suy xét giá trị
思想 TƯ TƯỞNG しそう Tư tưởng, ý nghĩ

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 326

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065