Ngữ Pháp N1: 〜ずにはおかない・ないではおかない/ Chắc chắn, Nhất Định, Không Thể Không 〜

ngu phap n1 zuniwaokanai naidewaokanai tieng nhat ifk-min

Cấu Trúc
〜ずにはおかない・〜ずではおかない

Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định, không thể không 〜


  • Diễn tả cảm xúc và hành động được dẫn đến, diễn ra một cách tự nhiên mà không phụ thuộc vào ý muốn của người đó. 本人の意志に関係なく、自然にその感情や行動が引き起こされることを表します。 

  • Khi kết hợp với động từ thể hiện cảm xúc, tâm lý thì thường ở thể sai khiến. 感情・心理を表す動詞につく時は、使役形になる場合が多めです。

  • Khi kết hợp với động từ thể hiện hành động thì có thể thể hiện ý muốn của người nói. 動作を表す動詞につくと、話者の意志を表すことができます。 

  • 「する」sẽ thành「せずにはおかない/しないではおかない」

Cách sử dụng:

動詞[ない形]+ないではおかない 
動詞[ない形]+ずにはおかない 

Ví dụ:

  • この絵は本当に素晴らしい。見る者を感動させずにはおかないだろう。【2009年】
    Bức tranh này thực sự tuyệt vời. Nhất định sẽ khiến người xem cảm động.【 đề năm 2009】
  • この映画は評判が高く、見る者を感動させずにはおかないだろう。【2002年】
    Bộ phim này được đánh giá cao, chắc chắn sẽ khiến người xem cảm động.【đề năm 2002】
  • 彼には本当にひどいことをされた。仕返しをしないではおかない
    Anh ta đã làm một điều thực sự tồi tệ. Tôi không thể không trả thù được.

  • 指名手配犯を目撃したのだから、警察に通報せずにはおかない
    Tôi đã chứng kiến thấy tên tội phạm bị truy nã, vì vậy không thể không gọi cảnh sát được.

  • 景気は一向に回復しないので、このままだと国民に不信感を与えずにはおかないだろう。
    Vì kinh tế không hồi phục một chút nào mà nếu cứ như thế này, chắc chắn sẽ làm mất lòng tin của người dân. 

  • 消費税の増税や年金問題は日本国民を不安にさせずにはおかない
    Việc tăng thuế tiêu dùng và vấn đề lương hưu thì không thể không khiến người dân Nhật Bản cảm thấy bất an.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 彼女はいつも遅れてくる…今日こそ謝らせないではおかないわ!

  •  彼は新人なのに偉そうなので、みんなを怒らせずにはおかないだろう。

  • 彼女の美貌は多くの男性を虜にさせずにはおかない

  • 練習試合はAチームにやられっぱなしだった…今回は攻撃しないではおかないぞ。

  • あいつには顔から火が出る思いをさせられた。次に会った時は殴らないではおかない

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 431

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065