Ngữ pháp N1 AあってのB Nhờ có A nên mới có B

ngu phap n1 atteno cty dich tieng nhat

Cấu Trúc
〜あっての

Ý nghĩa:


  • Mẫu này dùng khi nhấn mạnh rằng “vì có A nên mới có được B”. Với 2 nghĩa như sau:

  • ①「Aがあって、やっと成り立つB 」=> Có A cho nên mới hình thành B.

  • ②「Aがあってこそ可能なB」 => Có A cho nên B mới khả thi.

  • Tương đương với mẫu「〜があるからこそ」.

  • Dạng「〜あってのことだ」hay「〜あってのものだ」cũng thường được sử dụng.

  • ことわざ/ thành ngữ: 命有っての物種(いのちあってのものだね)/ Còn sống là còn hi vọng / While there’s life, there’s hope.

Cách sử dụng:

名A +(が)あっての+名B

Ví dụ:

  • どんな 小さな 成功も努力あってのことだ。
    Thành công dù nhỏ đến mấy cũng chính là nhờ có sự nỗ lực.
  • こうして私たちが商売を続けられるのも、お客様あってのものと感謝しております。【2005年】 
    Chúng tôi rất biết ơn nhờ có khách hàng cho nên chúng tôi mới có thể tiếp tục kinh doanh được như thế này.【Năm 2005】
  • つらい治療に耐え、病気を克服することができたのは、家族の励ましがあってのことだ。【2007年】 
    Chính nhờ có sự động viên của gia đình, tôi mới có thể chịu đựng được những điều trị khó khăn và vượt qua được bệnh tật.【 Năm 2007】 

  • 今の私があるのも監督あってのことです。【2010年】
    Có được tôi ngày hôm nay chính là nhờ có giám đốc.【Năm 2010】

  • 健康あっての人生なんだから、体調管理には十分気をっけなさい。 
    Có sức khoẻ thì mới có cuộc sống cho nên hãy lưu ý kỹ đến tình trạng sức khỏe.

  • あっての物種なのだから、そう頑張りすぎないようにしなよ。 
     Vì còn sống là còn hi vọng cho nên đừng cố gắng quá sức như thế.

  • 自分がこんなにも早く出世できたのも、厳しい上司の指導あってのことです。  
     Tôi có thể thành công nhanh chóng như vậy chính là nhờ sự chỉ dạy nghiêm khắc của cấp trên.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 健康あっての美しさですから、無理なダイエットには反対です。

  • こうやって仕事を頑張れるのも、家族あってのことです。

  • 妻の支えあっての成功なので、妻には感謝しなければならない。

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
物種 ものだね Nguồn gốc, căn nguyên
耐える たえる Chịu đựng
励ます はげます Khích lệ, động viên

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 546

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065