Ngữ Pháp N1 〜でもって/ Bằng, Do〜

Ngữ pháp N1_Demotte

Cấu Trúc
〜でもって

Ý nghĩa:

  • Dùng khi nào muốn phát triển hoặc thêm điều gì vào câu chuyện.
  • Thường được dịch: đã thế còn, rồi sau đó 

Cách sử dụng:

名詞十でもって

Ví dụ:

  • 書面でもって申し入れをする。
    Làm một bản tường thuật/ thông báo bằng văn bản. 
  • 火事でもって家屋敷をすっかり失ってしまった。
    Tôi đã mất hết nhà cửa, khuôn viên do vụ hỏa hoạn. 
  •  でもって始末できないこともある。
    Có những điều không thể giải quyết bằng tiền được. 

  • 行動でもって愛を示してください。
    Hãy thể hiện tình yêu của bạn bằng hành động. 

  • 子供だけでもって、山に登るのは危険だ。
    Để mỗi tụi nhỏ leo núi thì thật nguy hiểm.

  •  行為でもって誠意を示すことだ。
    Thể hiện sự chân thành bằng hành động. 

  • 言策だけでは足りない。行動でもって証明してください。
    Chỉ bằng mỗi từ ngữ không thì không đủ. Hãy chứng minh bằng hành động. 

  • 彼は格好いいです。でもってユーモアがある人です。
    Anh ấy rất đẹp trai. Đã thế còn có khiếu hài hước.

  • 彼女は優しいです。でもって親しみのある人です。
    Cô ấy rất dịu dàng. Đã thế còn thân thiện.

  • 地震でもって家屋敷をすっかり失ってしまった。
    Tôi đã mất hết nhà cửa, khuôn viên do động đất. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 今では飛行機でもってヨーロッパでもアフリカでも簡単に行くことができる。
  • ホウキでもって玄関を掃く。 

  • ネットでもって注文する。

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
物種 ものだね Nguồn gốc, căn nguyên
耐える たえる Chịu đựng
励ます はげます Khích lệ, động viên

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 452

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065