Cấu Trúc
〜がてら
Ý nghĩa: Nhân tiện, sẵn dịp ~
- Mẫu này dùng khi muốn nói rằng thực hiện một hoạt động khác trong khi đang thực hiện một hoạt động nào đó. ある動作をしている間に、他の動作を行うことを表します。
「〜がてら」 thì trang trọng hơn 「ついで」/「ついで」よりも硬い表現です。
Trong nhiều trường hợp, thuật ngữ sau được kèm theo các động từ liên quan đến chuyển động như行く、寄る、散歩する. / 多くの場合、後項には行く、寄る、散歩するなどの動詞を伴います。
Mẫu tương tự: 〜を兼ねて / 〜のついでに
Cách sử dụng:
V(ます形)+ がてら
Ví dụ:
- 週末にはドライブがてら、新しい博物館まで行ってみようと思う。【2006年】
Cuối tuần, sẵn dịp lái xe đi hóng mát tôi định đến thử bảo tàng mới.【đề năm 2006】
- 散歩がてら、ちょっとたばこを買ってきます。【1993年】
Sẵn dịp đi dạo, tôi định sẽ mua một ít thuốc lá.【đề năm 1993】
近くにお越しの際は、遊びがてら、うちにお寄りください。
Khi nào có dịp tới gần đây, sẵn dịp hãy ghé nhà tôi chơi.
帰省がてら故郷を満喫する。
Tận hưởng quê hương nhân dịp trở về nhà.
毎日車で出勤しているが、今日は運動がてら自転車で行くことにする。
Tôi đi làm bằng ô tô mỗi ngày nhưng hôm nay tôi quyết định đi bằng xe đạp tiện thể tập thể dục luôn.
お花見がてら、公園を散歩しよう。
Hãy cùng đi dạo trong công viên tiện dịp ngắm hoa anh đào.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
足のリハビリがてら、駅まで子供を見送りに行こう。
雨宿りがてら、小さなコーヒーで休憩をした。
観光がてら、京都に住んでいる昔の友達にもあってこよう。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 327
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.