Ngữ Pháp N1: 〜嫌いがある/ Có chiều hướng, có khuynh hướng 〜

ngu phap n1 kiraigaaru tieng nhat ifk

Cấu Trúc
〜嫌いがある

Ý nghĩa: Có chiều hướng, khuynh hướng 〜

 
  • 「〜嫌いがある」 được sử dụng với ý nghĩa:
    「〜というよくない傾向がある」/ “Có xu hướng không tốt” hay
    「〜というよくない傾向が起こりやすい」/ “dễ xảy ra xu hướng không tốt nào đó”.

  • Chỉ những xu hướng, khuynh hướng xấu, hầu hết được sử dụng để mô tả tính cách hoặc đặc điểm bên trong của một người. 良くない傾向があることを表します。ほとんどの場合、人の性格や内面的な特徴について述べるときに使います。

  • Không sử dụng với những xu hướng, khuynh hướng tốt. いい傾向には使用できませんので気をつけてください。

  • Không sử dụng cho những hiện tượng thiên nhiên. この文型は自然現象には使うこともできません。
    Ví dụ: 6月は雨が降る嫌いがある。Không được sử dụng vì「雨が降る」là hiện tượng tự nhiên.

  • 「〜嫌いがある」thường được dùng trong văn viết, hiếm dùng trong văn nói.「〜嫌いがある」は書き言葉的で、会話ではあまり使われません。

  • Tương tự như mẫu「~がち」của ngữ pháp N3 nhưng「〜嫌いがある」thì không sử dụng với những điều có tần xuất nhiều./ 似ている文型「【N3文法】~がち」とは異なり、その回数が多いことには使えません。

Cách sử dụng:

名詞      十 のきらいがある(嫌いがある) 

辞書形・ない形 十 きらいがある(嫌いがある)

Ví dụ:

  • 彼はいつも物事を悲観的に考える嫌いがある。【2009年12月】
    Anh ấy luôn có xu hướng suy nghĩ về mọi việc đầy bi quan.【đề tháng 12 năm 2009】
  • 人は年をとると、周りの人の忠告に耳を貸さなくなる嫌いがある。【2006年】
    Khi càng trở nên cao tuổi, người ta thường có xu hướng không thích nghe lời khuyên của người khác.【đề năm 2006】
  • 話をおもしろくするためだろうか、彼はものごとを大げさに言うきらいがある。
    Có lẽ để làm cho câu chuyện trở nên thú vị, anh ta có xu hướng phóng đại mọi thứ. 

  • Aさんは他人の言葉に過剰に反応するきらいがある。
    Ông A có xu hướng phản ứng thái quá với lời nói của người khác. 

  • うちの息子は野菜を食べない嫌いがある
    Con trai tôi có xu hướng không thích ăn rau. 

  • 自己評価が低すぎるきらいがあるが、それが彼の謙虚さに繋がっている。
    Có xu hướng đánh giá bản thân quá thấp, điều đó có dẫn đến sự khiêm tốn của anh ấy. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 君は何でも頑張りすぎるきらいがあるから、そんな時は周りの人に頼ったらいい。

  • 小さいことからでも深く考えすぎるきらいがある

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 348

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065