Cấu Trúc
〜ことだし
Ý nghĩa: Vì ~ nên
- Dùng để diễn tả lý do.
- Mệnh đề phía sau bày tỏ những phán đoán, quyết định dựa vào nguyên nhân, lý do của mệnh đề trước.
- Nó chỉ là một trong nhiều lý do, ám chỉ có các lý do khác. 理由は数ある理由のうちの一つで、それ以外の理由の存在も暗示します。
- Một số dạng thường đi cùng với「〜ことだし」như sau:
・〜ことだし+〜よう
・〜ことだし+〜ましょう
・〜ことだし+〜ようかな
・〜ことだし+〜ませんか?
・〜ことだし+〜たいと思(おも)います
・〜ことだし+〜てはどうですか?
・〜ことだし+〜たら
Cách sử dụng:
動詞・い形容詞・(普通形)+ことだし
な形容+な・である+ことだし
名詞+の・である+ことだし
Ví dụ:
- 皆さんはもうお帰りになったことだし、そろそろ会場を片づけましょう。【2003年】
Vì mọi người cũng đã về hết rồi, chuẩn bị dọn dẹp hội trường thôi nào. 【đề năm 2003】
- 雨もやんだことだし、そろそろ帰りましょうか。
Vì mưa cũng đã tạnh rồi vậy chắc chuẩn bị về thôi nào.
せっかく海外にいることだし、日本食じゃないものを食べようよ。
Mất công đang ở nước ngoài rồi vậy thì hãy ăn món gì đó không phải món Nhật nào.
天気も良いことだし、散歩でも一緒にどう。
Thời tiết đẹp, vậy tại sao không cùng đi dạo nhỉ?
試験も終わったことだし、今からカラオケいかない?
Vì bài kiểm tra đã kết thúc rồi, vậy sao bây giờ lại không đi hát karaoke nhỉ?
熱もあることだし寝ます。
Tôi đi ngủ đây vì nhiệt độ cũng cao nữa.
テストも終わったことだし、明日から思いっきり好きなことする。
Từ ngày mai tôi sẽ làm hết những điều mình thích vì bài kiểm tra cũng đã kết thúc rồi.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
1か月頑張ったことだし、給料入ったら高い美容液を自分へのご褒美に買いたい。
目も覚めてしまったことだし、起きて仕事行く準備でもしよう。
目撃者も多数いることだし、犯人が捕まるのも時間の問題だろう。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
目撃者 | もくげきしゃ | Nhân chứng |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 462
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.