Cấu Trúc
〜こととて
Ý nghĩa: Vì, bởi vì 〜
Mẫu câu cũ, rất trang trọng nên được sử dụng trong văn viết, trong thư từ./ 古くて、とてもかたい言い方で、手紙や書き言葉として使われます。
Trong giao tiếp「〜ことだから」「〜ことなので」thường được sử dụng.
Đa số trong các trường hợp, sử dụng khi muốn nói xin lỗi với đối phương, phía sau thường thể hiện sự tạ lỗi. ほとんどの場合は、後ろに「謝罪」を表す表現などがきて、相手に謝る理由を言いたい時などに使用されます。
Có 2 cách nói khi kết hợp với dạng phủ định của động từ là「〜ないこととて」và「〜ぬこととて」
Ví dụ:
慣れないこととて失敗してしまいました。
慣れぬこととて失敗してしまいました。
知らないこととて失敗し、申し訳ありませんでした。
知らぬこととて失敗し、申し訳ありませんでした。Hầu hết trong các trường hợp thì「〜こととて」mang nghĩa là「〜ことだから」tuy nhiên thì nó cũng còn được sử dụng như một tiếp ngữ thể hiện sự nghịch đảo, với nghĩa「〜ことであっても」/ cho dù vì là ~
Ví dụ: 子供がやったこととて許せません。
→子供がやったことであっても許せません → Dù vì là điều trẻ con làm đi chăng nữa thì cũng không thể tha thứ được.
Cách sử dụng:
動詞(普通形)+こととて
い形容詞(普通形)+こととて
な形容詞(普通形)な+こととて
名詞の+こととて
Ví dụ:
- 急なこととて、何の準備もできません。
Do gấp quá nên tôi chưa kịp chuẩn bị gì cả.
- 知らぬこととて 、大変ご迷惑をおかけしました。
Vì không biết nên tôi đã gây ra sự bất tiện này!
子供がやったこととて、なんとか大目に見て頂けないでしょうか。
Là do tụi trẻ làm nên bằng cách nào (anh/chị) có thể đó rộng lượng bỏ qua giùm được không?
慣れないこととて、あまり上手に作れませんでした。
Do không quen với nó, vì vậy tôi không thể làm cho nó tốt được.
プレゼンは初めてのこととて、緊張してしまいうまく話せなかった。
Do là lần đầu tiên tôi thuyết trình cho nên tôi đã rất lo lắng đến mức không thể nói trôi chảy được.
7年前のこととて、何も憶えてない。
Do là chuyện bảy năm trước rồi nên tôi không thể nhớ chút gì cả.
-
戦時中のこととて少年は甘いものに飢えていた。
Trong thời chiến cho nên tụi trẻ chết thèm đồ ngọt.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
小さい地震なら日本人はいつものこととて全く動じない。
急なこととて何のおもてなしもできず申し訳ありません。
週末のこととて、幹線道路は渋滞が始まっていた。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
幹線道路 | かんせんどうろ | Trục đường chính |
戦時中 | せんじちゅう | Trong thời chiến |
飢える | うえる | Thèm khát, đói khát |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 331
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.