Ngữ Pháp N1: 〜始末だ/ Rốt cục 〜, kết cục 〜

ngu phap n1 shimatsuda tieng nhat ifk

Cấu Trúc
〜始末だ

Ý nghĩa: Rốt cục, kết cục 〜

  • Diễn tả quá trình tiếp diễn của một điều không tốt nào đó dẫn đến kết quả và tình huống cũng không tốt đẹp gì hơn và cũng thể hiện cảm xúc “bó tay, chịu thua” của người nói./ 何か悪いことが続いて、最後にはもっと好ましくない結果や状況になったという経緯を表し、話し手には呆れた気持ちが含まれます。

  •  Những từ:「とうとう」「ついに」「最後には」thường được kết hợp chung trong phần sau. 

  • Vì nó luôn diễn tả một kết quả xấu, nên trong phần phía sau sẽ không thể diễn tả một kết quả tốt / 必ず良くない結果を表しますので、後項には良い結果を述べる事ができません。 

  • Quán dụng ngữ là「この始末」có nghĩa là 「実際はこのとおりだ」/ “rốt cuộc là thế này đây” (ví dụ (*)) 

  • Thường được sử dụng cùng với ngữ pháp「〜あげく」(xem ví dụ (**)) 

Cách sử dụng:

動辞形+始末だ

この+始末だ

あの+始末だ

Ví dụ:

  • 遅刻した上にペンすら持ってこず、更に居眠りまでする始末だ
    Anh đến trễ và thậm chí không mang theo bút, rốt cuộc còn ngủ gật nữa. 
  • 自分で不倫をしておきながら謝りもせず開き直る始末だ
    Bản thân đi ngoại tình đã không biết nhận lỗi kết cục còn trở mặt khiêu khích lại. 
  • まったく最近の若い者は, 悪いことをしたから注意しただけなのに、逆ギレする始末だ
    Thiệt tình, tụi trẻ gần đây chỉ nhắc nhở chúng vì đã làm điều xấu ấy thế mà kết cục lại bị giận ngược lại.

  •  昨晩飲み過ぎたせいでこの始末だ(*)
    Tại đêm qua uống nhiều quá nên kết cục là thế này đây. 

  • 隣の家の夫婦は毎日のように喧嘩し続けたあげくとうとう離婚する始末だ。(**)
    Cặp vợ chồng ở nhà bên cạnh sau khi tiếp diễn những trận cãi vã cứ như hằng ngày mỗi và cuối cùng rốt cục thì ly hôn. 

  • 目の前で人が怪我をしているのに、多くの人は助けようとせず、動画を撮影し、SNSに投稿するという始末だった。
    Dù cho người ta bị thương ngay trước mặt họ thế nhưng nhiều người không giúp đỡ mà rốt cuộc còn quay video và đăng nó lên SNS. 

  •  彼がシステムトラブルをすぐに報告せず、一人で解決しようとしたせいで、この始末だ。被害は全社レベルにまで広がり、みな不眠不休で対応に追われている。(*)
    Do anh ta đã không báo cáo sự cố hệ thống ngay lập tức và cố gắng tự giải quyết, rốt cuộc là thế này đây. Thiệt hại lan đến cấp độ của toàn bộ công ty, và tất cả mọi người đang phải ngày đêm xử lý chúng. 

  • 部屋で遊んだら、片付けるように厳しく言ったのに、この始末だ。何度注意すればきちんと片付けられるようになるのだろう。(*)
    Tôi đã nghiêm khắc 
    nhắc nhở nếu chơi trong phòng thì hãy dọn dẹp lại nhưng rốt cục thì lại như thế này đây. Nếu nhắc nhở nhiều lần rồi thì phải cố gắng dọn dẹp hẳn hoi chứ?

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 彼はさんざん私を待たせたあげく、ついにはデート代も私に払わせる始末だ(**)

  • 以前も同じこと注意しているのに、この始末だ。いったい何度言えばわかるんだろう。(*)

  • 何度も遅刻しないように注意したのに、この始末だ。 (*)

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
不眠不休 ふみんふきゅう (làm việc liên tục) không ngủ nghỉ

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh. 
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 378

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065