Ngữ Pháp N1: 〜そびれる / Bỏ Lỡ Mất 〜

ngu phap n1 sobireru tieng nhat ifk-min

Cấu Trúc

〜そびれる

Ý nghĩa: Bỏ lỡ mất 〜


  • Định làm điều 〜 nhưng bỏ lỡ mất cơ hội./ ~しようと思っていたけど、機会がなくてできない

Cách sử dụng:

動ます形+そびれる

Ví dụ:

  • ぜひ見ようと思っていた映画だったのに、忙しくて行きそびれた。【2009年7月】
    Bộ phim tôi nhất định là xem thế nhưng bận quá nên tôi đã bỏ lỡ mất. 【đề tháng 7 năm 2009】
  • 毎年「今年こそは」と思いながらも、買いそびれるものがある。
    Năm nào cũng nghĩ “nhất định năm nay” nhưng vẫn quên mua một số thứ. 
  • 質問しようと思ったけど、緊張で言いそびれてしまった
    Tôi đã định đặt câu hỏi thế nhưng do căng thẳng quá nên đã bỏ lỡ cơ hội nói ra mất tiêu. 

  • バスが混んでて降りそびれてしまった。
    Xe bus thì chen lấn quá nên tôi đã bỏ lỡ cơ hội xuống xe mất tiêu. 

  • お風呂入って、洗濯してたら見たい番組見そびれた
    Tôi đã đi giặt đồ sau khi t
    ắm xong nên đã bỏ lỡ mất chương trình TV mà tôi muốn xem. 

  • 会議の時に、せっかく作った資料を渡しそびれてしまった
    Vào lúc họp, tôi đã lỡ mất việc phát tài liệu mà tôi đã cất công làm. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 遅刻して飛行機に乗りそびれた。 

  • 今朝は忙しくて、朝食を食べそびれてしまった。 

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 327

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065