Cấu Trúc
〜術がない
Ý nghĩa: Không có cách nào, không thể 〜
Nghĩa là
〜する方法がない Không có cách nào ~
〜することができない Không thể ~「術(すべ)」nghĩa là「方法」
Quán dụng ngữ: 成す術がない/ なすすべもない
Cách sử dụng:
動詞(辞書形)+ 術がない
Ví dụ:
- こんなに壊れては、もう直す術がない。
Đã hỏng tới mức này rồi, không có cách nào để sửa nữa.
- ことここに至っては、もう成す術がない。
Chuyện đã đến nước này rồi thì cũng không còn cách nào nữa.
KFCのレシピは極秘なので、たとえ社員になっても知る術がないらしい。
Công thức nấu ăn của KFC là tuyệt mật, vì vậy ngay cả khi bạn trở thành nhân viên đi chăng nữa thì hình như không có cách nào để biết được đâu.
敵は空から攻撃してくるので、我々はもう戦う術がない。
Chúng tôi cũng chẳng còn cách nào để chiến đấu nữa vì kẻ thù tấn công từ trên trời.
1人で生きていく術がない。
Không thể nào sống một mình được.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
-
もう癌は全身に転移しているので、治す術がありません。
いつ富士山が噴火するかなんて、誰にも予測する術がない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 376
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.