Cấu Trúc
ただ〜のみならず/のみか
Ý nghĩa: Không chỉ 〜mà còn
Ngoài những mô tả phía trước, phần bổ sung, tăng thêm, cộng vào sẽ được mô tả trong phần sau. 前項で述べたものに加え、更にそれ以上のことを後項で述べる累加・添加の文法です。
Trong phần trước là「ただ」và 「も」trong phần sau thường được sử dụng kèm. 前項では「ただ」、後項ではよく「も」などが呼応します。
「のみならず」 là từ dùng trong văn viết.
Có thể tự do thay đổi và sử dụng với:「~にとどまらず」「~だけでなく」「~ばかりでなく」
Cách sử dụng:
動詞普通形+のみならず/のみか
い形容詞普通形+のみならず/のみか
な形容詞語幹+である+のみならず/のみか
名詞(+である)+のみならず/のみか
Ví dụ:
- チンパンジーは人間の模倣をするのみならず、互いに協力して共同作業をして いるらしいという報告もある。【1994年】
Tinh tinh không chỉ bắt chước con người, còn có cả báo cáo cho rằng chúng còn hợp tác với nhau để làm việc. 【đề năm 1994】
- 大災害により財産のみか肉親までも失った。【2001年】
Không chỉ mỗi tài sản mà tôi còn mất đi cả gia đình máu mủ từ thảm họa.【đề năm 2001】
それのみならず君にはご恩がある。
Không chỉ vậy, tôi còn nợ bạn một món nợ tình nghĩa
彼は学者であるのみならずなおまた良教師である。
Ông không chỉ là một học giả mà còn là một giáo viên giỏi
それは経済的であるのみならずまた身体にもよいのだ。
Không chỉ tốt về mặt kinh tế, mà nó còn tốt cho sức khỏe của bạn.
会社の業績改善は、ただ営業部門のみならず、社員全体の努力にかかっている。
Cải thiện thành tích của công ty không chỉ phụ thuộc vào bộ phận kinh doanh, mà còn phụ thuộc vào nỗ lực của toàn thể nhân viên.
睡眠不足は体力のみならず、判断力も鈍らせる。
Thiếu ngủ không chỉ khiến thể lực mà cả khả năng phán đoán cũng trở nên kém nhạy bén.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
-
学校の「いじめ」の問題は、ひとり当事者のみならず、家庭や学校全体で解決していかなければならない。
原発の問題は、その地域のみならず国全体の問題だ。
-
健康のためには、食事のみならず、生活リズムも重要になってくる。
若年層のみか、大人にも人気がある。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 370
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.