Cấu Trúc
〜たる/たるもの
Ý nghĩa: Đã là/ trên cương vị là ~
Phía trước 「たるもの」thường là tên nghề nghiệp hoặc vị trí.「たるもの」の前には何らかの職業や立場の名前が接続されます。
Khi muốn nói khi đã ở trên lập trường, vị trí đó thì Nên/ Phải/ hoặc Không Được làm điều gì đó, nên thường sẽ đi cùng với:「~するべき」「~しなければならない」「~してはいけない」
Toàn thể câu mô tả ĐIỀU CHƯA XẢY RA. /文全体で未発生のことについて述べます。
Trong trường hợp 「職業/立場+たる+物事」”nghề nghiệp/ vị trí + +たる+物事, nó có nghĩa là điều mà nghề nghiệp đó nên có.
Ngoài ra, 「たる」có thể được sử dụng với ý nghĩa là 「~として」
Cách sử dụng:
名十たる/たるもの
Ví dụ:
- 民の生活をより良いものにすること、それが政治家たる者の使命だと考えます。【2008年】
Cải thiện cuộc sống của người dân đó là xứ mệnh của một chính trị gia. 【đề năm 2008】
- 医者たるもの、患者の命を優先に考えるべきだ。
Đã là một bác sĩ thì nên ưu tiên tính mạng của bệnh nhân.
教師たるもの、学生の見本となるような行動すべきだ。
Đã là một giáo viên thì nên hành động như một tấm gương của học sinh.
スポーツ選手たるもの、ルールを遵守しなければならない。
Đã là một tuyển thủ thì phải tôn trọng luật chơi.
警察官たるもの、身を挺して市民の安全を守るべきだ。
Trên cương vị là một viên cảnh sát, thì nên bảo vệ sự an toàn của người dân.
冒険者たるもの一流であれ。
Một khi đã là nhà thám hiểm thì hãy là nhà thám hiểm hạng nhất.
役者たるもの、感謝を一番に表現出来ずに何とする。
Một khi đã là diễn viên mà không thể thể hiện được một cách tốt nhất lòng biết ơn thì làm gì?
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
監督たるもの、絶対に議論に負けてはならない。
執事たるものこの程度のことができなくてどうします。
-
公務員たる者、犯罪を犯しては許さない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 381
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.