Ngữ Pháp N1: 〜たところで/ Dù có, dẫu cho, thậm chí ~ thì cũng … (không được, chẳng có ý nghĩa gì, vô dụng)

ngu phap n1 tatokorode tieng nhat ifk-min

Cấu Trúc

〜たところで

Ý nghĩa: Dù có, dẫu cho, dù cho, thậm chí ~ thì cũng ... (không được, chẳng có ý nghĩa gì, vô dụng)


  •  Có 2 cách sử dụng là diễn tả thời gian 「時間を表す用法」và diễn tả mệnh đề nghịch đảo「逆接の用法」

  •  Khi sử dụng khi diễn tả thời gian時間を表す用法」:Diễn tả rằng sau khi các hành động, thay đổi trong mệnh đề trước kết thúc thì phát sinh mệnh đề sau. 

  • Khi diễn tả nghịch đảo逆接の用法」thì trong phần trước sử dụng「いくら」「どんなに」「たとえ」「今更」. Khi diễn tả nghịch đảo逆接の用法」thì ý nghĩa và sắc thái thay đổi tùy theo dạng khẳng định hay dạng phủ định đứng phía sau 「~たところで」.

  • Ở dạng khẳng định, nó có nghĩa giống như 「たとえ~でも」./ 肯定形の場合、「たとえ~でも」と同じ意味になります。 Trong phần sau, sẽ đề cập đến sự thiếu hụt về định lượng và phẩm chất./ 後項では量的な不足、質的な不足が述べられます。 

  • Trong trường hợp dạng phủ định, các từ ngữ bày tỏ nhận định phủ định như:しょうがない、無駄だ、意味がない、仕方がない、無意味だ、役に立たない、大丈夫だ、問題ない… sẽ được nêu ở phía sau. Có một sắc thái rằng không có ích lợi gì khi thực hiện các thao tác trong phần trước. 否定形の場合、後項には「しょうがない」「無駄だ」「意味がない」などの否定的な判断を含む内容が述べられます。前項の動作をしても意味がないというニュアンスを持ちます。 

Cách sử dụng:

動た形十ところで

Ví dụ:

  • あの企業が相手では、高層ビル建設の反対運動をしたところで、建設の計画は中止にならないだろう。【2006年】
    Cho dù công ty đó có thực hiện vận động phản đối đối phương xây dựng tòa nhà cao tầng đó đi chăng nữa thì kế hoạch xây dựng chắc cũng sẽ không bị hủy đâu. 【đề năm 2006】
  • いくら頑張ったところで、運命を変えることができない。
    Cho dù bạn cố gắng thế nào đi chăng nữa cũng không thể thay đổi vận mệnh được. 
  • そんな多額の借金は、家を売ったところで、到底返せない。
    Không thể nào mà trả nổi một khoản nợ lớn như vậy cho dù có bán nhà đi chăng nữa. 

  • 人をだましてお金を稼いだところで、決して幸せにはなれない。
    Dẫu cho đi lừa người khác rồi kiếm ra tiền chi chăng nữa thì sẽ không bao giờ có thể hạnh phúc được. 

  • どれだけ遅れたところで、5分程度だろうと思う。
    Dù có muộn thế nào đi chăng nữa, tôi nghĩ chắc cũng chỉ khoảng độ 5 phút.

  • 怒ったところで問題が解決するわけではありません。
    Dù bạn có nổi giận đi chăng nữa, thì cũng không giải quyết được vấn đề. 

  • 後悔したところで、もう遅いよ 。
    Cho dù có hối tiếc đi chăng nữa thì cũng đã muộn rồi. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 今から駆け付けたところで、もう間に合わない。 

  • 一度勝機を逃したところで、大勢には影響はない。

  • 昇給したところで数百円程度だろう。 

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 352

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065