Ngữ Pháp N1〜てはかなわない/ Không Thể Nào Chịu Nổi/ Địch Nổi 〜

Ngữ pháp N1_Tehakanawanai

Cấu Trúc
〜てはかなわない

Ý nghĩa:

  • Thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại.

  • Thường được dịch: không thể nào chịu nổi, không địch nổi

Cách sử dụng:

動て形   +(は)かなわない 

イ形語幹 +くて(は)かなわない

 ナ形語幹 +で(は)かなわない 

名詞     +で(は)かなわない

Ví dụ:

  • 歯が痛くてかなわない
    Đau răng không thể nào chịu nổi. 
  • 同じことを何度も説明するのは、面倒でかなわない。何かいい方法はないだろうか。
    Giải thích đi giải thích lại điều tương tự thật là phiền phức không thể chịu nổi. Không biết có cách nào hay hay không nữa? 
  • ダイエットしたいが、毎晩断食ではかなわない
    Tôi muốn ăn kiêng nhưng không chịu nổi việc nhịn ăn mỗi tối. 

  • こんなに忙しい時期に休まれてはかなわない
    Vào thời điểm bận rộn như thế này thì để cho (nhân viên) nghỉ thì sao mà chịu nổi. 

  • 彼の事は好きだが、毎日デートではかなわない
    Tôi thích anh ấy nhưng không chịu nổi việc hẹn hò mỗi ngày. 

  • 悲しくてやりきれない。 
    Tôi buồn không thể chịu đựng nổi. 

  • 毎日残業続きではやりきれない。 
    Tôi không thể chịu đựng nổi việc tăng ca mỗi ngày. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 今年の夏は暑くてかなわない。どこへも行く気になれない。 

  • ぶ~んという蚊の音がうるさくてかなわない。気になって寝られない。 

  • このやりきれない気持ちを誰かに伝えたい。 

  • 誰も君の可愛さには敵わないよ。

  • あいつには敵わない。 

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
物種 ものだね Nguồn gốc, căn nguyên
耐える たえる Chịu đựng
励ます はげます Khích lệ, động viên

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 472

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065