Cấu Trúc
〜つつある
Ý nghĩa: Ngày càng , dần dần 〜
Thể hiện rằng một số hành động hoặc trạng thái liên tục thay đổi theo một hướng nhất định. 何らかの動作や状態がある一定の方向へ持続的に変化していることを表します。
Có cùng ý nghĩa với「~ている」, tuy nhiên phân biệt với 「~つつある」như sau:
+ Các động từ diễn tả những thay đổi như 「増える」「減る」”tăng” và “giảm” có thể thay thế với「~ている」được.
+ Nhưng các động từ tức thời như「 死ぬ、消える、壊れる」/”chết, biến mất, vỡ” thì không thể thay thế được.
Ví dụ:「死んでいる」có nghĩa là đã chết, trong khi đó, 「死につつある」có nghĩa là sắp chết. -Nói cách khác, 「~つつある」Có chức năng kéo dài khoảng thời gian ngắn của các động từ tức thời và tập trung vào nó. 「死んでいる」は既に死んだ状態を表すのに対し、「死につつある」は死へと近づいていく様子を表せます。つまり「~つつある」は瞬間動詞の短い時間を引き延ばしてそこフォーカスする機能があります。Được sử dụng trong văn viết. 書き言葉で使われる。
Cách sử dụng:
動ます形十つつある
Ví dụ:
- 信頼してた人に裏切られて人間不信になりつつある。
Bị phản bội bởi những người mà mình tin tưởng thì sẽ dần dần trở nên mất niềm tin vào con người.
- 少し休んだおかげで体調が戻りつつある。
Tôi đang dần thấy khá hơn nhờ nghỉ ngơi được một chút.
最近早寝早起きが習慣化して定着しつつある。
Gần đây, việc dậy sớm – ngủ sớm đã trở thành một thói quen và dần dần cố định.
季節が変わりつつある。
Mùa đang dần thay đổi.
職場でインフルエンザが流行りつつある。
Cúm mùa đang lan rộng tại nơi làm việc.
事故の原因は明らかになりつつある。
Nguyên nhân của vụ tai nạn đang dần trở nên rõ ràng.
世界は不景気から回復しつつある。
Thế giới đang khôi phục dần dần sau suy thoái.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
かつて人気だった、二つ折り携帯だが、スマホの登場によって、だんだん消えつつある。
日本は高齢化が進みつつある。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 373
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.