Cấu Trúc
〜(よ)うとも /〜くとも
Ý nghĩa: Dù cho 〜
- Là từ kết nối thể hiện quan hệ nghịch của điều kiện giả định. Bất kể trường hợp nào đi chăng nữa thì sự việc phía sau cũng không thay đổi. 仮定条件の逆接を表します。どのような状況であっても変わらないことを後件で述べます。
- Các từ 「たとえ」「どれだけ」「どんなに」「いくら」v.v. có thể được đi kèm.
Cách sử dụng:
- 動意向形 + とも
- い形容詞・動詞ない形 + くとも
Ví dụ:
- どんなに反対されようとも、自分が正しいと思う道を進みたい。【2001年】
Cho dù có bị phản đối bao nhiêu, tôi muốn đi theo con đường tôi nghĩ là đúng.【đề năm 2001】
- 母はどんなに辛くとも、決してぐちを言わなかった。【2002年】
Dù mẹ tôi có vất vả đến đâu, cũng không bao giờ than vất vả. 【 đề năm 2002】
彼がいなくともけっこう間に合う。
Ngay cả khi không có anh ấy thì cũng kịp giờ.
どんなに離れていようとも、家族のことを一刻も忘れたことはない。
Dù có xa nhau đến đâu, tôi cũng không bao giờ quên gia đình một phút giây nào.
遅くとも一週間以内に終わらせます。
Dù có trễ thì cũng phải hoàn thành trong vòng một tuần.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
君が何をしようとも、わたしには責任を取りません。
プレーヤーが変わろうとも、ゲームの本質はまったく変わらないだろう。
優れた探偵はかならず事件の現場へ行ってみる。彼らはたとえどれだけ時間がかかろうとも、いつかは必ず警察の見落したものをなにかしら発見してみせる。
どんなに抵抗しようとも生きている人はいつかは死ぬ。
たとえ実際にわたしの身には起きなくとも、物事はわたしのまわりで起きる。そしてしばしば、心ならずも巻きこまれる。巻きこまれるほど嫌なことはない。
少なくとも僕はそう思います。
-
辛くとも、頑張る!
ひとりひとりの力は弱くとも、力を合わせることで、私たちは人口の半分を占める性として真の力をもつことができる。
何か目標を持って努力しているときは、どんなに苦しくとも最後まで頑張り通せるものだ。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
抵抗 | ていこう | Kháng cự, chống đối |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 249
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.