Ngữ pháp N2 〜だけあって Chính vì… nên

Ngữ pháp N2_Dakeatte

Cấu Trúc
~だけあって

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu dùng khi muốn nói có ý định làm nhưng cuối cùng đã không làm.

  • Thường được dịch: Quả đúng là

  • Chú ý: 1.Phía sau là những từ đánh giá.
              2.Không dùng trong các câu về tương lai, ý chí, mệnh lệnh, suy đoán.
              3.Có khuynh hướng sử dụng khi ngưỡng mộ, khen ngợi.

Cách sử dụng:

V(普通形) + だけあって
イA(普通形) + だけあって
ナA(普通形) + だけあって
N + だけあって

Sự khác biệt của「〜だけあって」và 「〜だけに」


  • ①「〜だけに」cũng dùng trong trường hợp những đánh giá tiêu cực nhưng 「〜だけあって」thì khó sử dụng.
    ②「〜だけに」cũng có thể dùng cho những kết quả trái với kì vọng nhưng 「〜だけあって」thì ít dùng.

Ví dụ:

  • 山下さんは5年アメリカに住んでいただけあって、とても英語が上手だ。
    Anh Yamashita tiếng Anh rất giỏi, đúng là người sống 5 năm ở Mỹ có khác.

  • 木村さんは3年間、マレーシアに住んでいただけあって、かなりマレーシアに詳しい。
    Anh Kimura biết khá rõ về Malaysia, quả đúng là sống 3 năm ở Malaysia có khác.

  • この場所は有名なだけあって、たくさんの観光客が人がいる。
    Nơi này có rất nhiều khách du lịch, quả đúng là nơi nổi tiếng.

  • 田中先生は日本語の先生だけあって、漢字に詳しい。
    Thầy Tanaka biết tườm tận về chữ Hán, đúng là giáo viên tiếng Nhật có khác.

  • このホテルは5つ星ホテルだけあって、サービスが素晴らしい。
    Khách sạn này dịch vụ rất tuyệt vời, đúng là khách sạn 5 sao có khác.

  • たくさん練習しただけあって、ジョンさんのスピーチはとても素晴らしかった。
    Quả đúng là luyện tập nhiều có khác, bài hùng biện của John rất xuất sắc.

  • 山下さんは世界5周しただけあって、海外の文化や地理にとても詳しい。
    Ông Yamashita am hiểu tườm tận về địa lý lẫn văn hóa nước ngoài, đúng là người đã đu lịch 5 lần vòng quanh thế giới có khác.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 料理教室に通っているだけあって、彼女の作る料理はとても美味しい。

  • 彼はアナウンサー志望だけあって、話すのが上手だ。

  • このアパートは駅に近いだけあって、やっぱり家賃も高い。

  • 鈴木さんは東京大学出身だけあって、頭が切れるね。

  • 石田さんはワインが好きなだけあって、ワインについてよく知っている。

Các từ vựng trong ngữ pháp N2

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
マレーシア Malaysia
観光客 かんこうきゃく Khách du lịch
詳しい くわしい Chi tiết
サービス Dịch vụ
素晴らしい すばらしい Tuyệt vời
ほし Ngôi sao
スピーチ Hùng biện
世界 せかい Thế giới
文化 ぶんか Văn hoá
料理教室 りょうりきょうしつ Lớp học nấu ăn
アナウンサー Phát thanh viên
志望 しぼう Khát vọng

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 345

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065