Cấu Trúc
~得る / ~得ない
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để nói rằng có thể hoặc không thể làm một cái gì đó.
Thường được dịch: Có thể / Không thể
- Chú ý:
+ Không được dùng với ý nghĩa có thể hay không thể theo năng lực.
+「得る」có 2 cách đọc là 「える」và 「うる」nhưng trong trường hợp thể phủ định thì chỉ đọc là 「えない」.
Cách sử dụng:
V(ます形) + 得る / 得ない
Ví dụ:
日頃から気をつけていても、事故は起こり得るものだ。
Tai nạn có thể xảy ra ngay cả những khi bạn cẩn thận.
地震はいつ起こるか予想し得ないから、事前に家族との連絡方法や避難場所などを決めておいた方がいいでしょう。
Vì không thể dự đoán được khi nào động đất xảy ra nên tốt hơn là nên chuẩn bị sẵn nơi lánh nạn, cách liên lạc với gia đình.
学校一の成績を誇るジョンさんがJLPT N1に合格しなかったなんて、あり得ないよ。
Người luôn tự hào là có thành tích nhất trường như John thì không thể nào có chuyện không đậu kì thi N1 JLPT.
結婚しているのに、浮気するなんてあり得ないよ。
Do đã kết hôn nên tôi không thể lăng nhăng.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
考え得る原因は全て考えので、これ以上の原因究明は不可能と言っていいだろう。
長所は時に短所になり得る。
毎年出生率は下がっているし、経済もよくないし、今後もこのような状況が続くのであれば経済破綻もあり得るかもしれない。
検証作業は、起こり得る全てのテストパターンに基づいて実施します。
タバコの吸いすぎや、お酒の飲み過ぎは病気の原因になり得ます。
どんな人だって、失敗することはあり得ます。
今の気持ちは言葉で言い表し得ない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N2
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
気をつける | きをつける | Cẩn thận |
予想する | よそうする | Dự đoán |
連絡方法 | れんらくほうほう | Cách liên lạc |
避難場所 | ひなんばしょ | Nơi lánh nạn |
成績 | せいせき | Thành tích |
誇る | ほこる | Tự hào |
浮気する | うわきする | Ngoại tình |
原因 | げんいん | Nguyên nhân |
以上の原因究明 | いじょうのげんいんきゅうめい | Điều tra nguyên nhân trên |
長所 | ちょうしょ | Ưu điểm |
短所 | たんしょ | Nhược điểm |
毎年出生率 | まいとししゅっしょうりつ | Tỉ lệ sinh hàng năm |
経済 | けいざい | Kinh tế |
状況 | じょうきょう | Tình trạng |
経済破綻 | けいざいはたん | Kinh tế sụp đổ |
検証作業 | けんしょうさぎょう | Việc kiểm chứng |
テストパターン | Mẫu thử | |
表す | あらわす | Diễn tả |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 354
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.