Cấu Trúc
~がたい
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt khó làm hành động nào đó.
Thường được dịch: Khó làm
- Chú ý: Những động từ thường sử dụng: 信じる、許す、理解する、受け入れる、想像するなど.
Cách sử dụng:
V+ がたい
Ví dụ:
彼はいつも嘘ばかりつくので、今回の話も本当かどうか信じがたい。
Vì anh ấy lúc nào cũng chỉ toàn nói dối nên chuyện lần này đúng hay không khó mà tin được.
まさか、彼女があの事故から奇跡的に生き延びた何て信じがたい話だ。
Không thể nào, chuyện khó tin được là cô ấy đã sống sót một cách kì tích từ vụ tai nạn đó.
20代の男性がナイフで女性を刺したそうです。本当に許しがたい行為だ。
Một người đàn ông 20 tuổi được cho là đã dùng dao đâm vào người phụ nữ. Thật sự là một hành động khó để tha thứ.
彼はいつも怖い顔をしているし、静かだし、近寄りがたいよ。
Anh ta lúc nào cũng mang một bộ mặt đáng sợ, im lặng , khó gần.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
大勢の人の前で馬鹿にされて、耐えがたい屈辱を味わった。
その計画は成功したとは言いがたい。
弱い者をいじめるとは許しがたい行為だ。
彼女の話は信じがたい内容だった。
人の彼女に手を出すなんて、本当に許しがたい。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
嘘 | うそ | Nói dối |
信じる | しんじる | Tin |
まさか | Không thể nào | |
事故 | じこ | Tai nạn |
奇跡的 | きせきてき | Kì diệu |
生き延びる | いきのびる | Sống sót |
刺する | とげする | Đâm |
許する | ゆるする | Tha thứ |
怖い顔 | こわいかお | Khuôn mặt đáng sợ |
大勢 | たいせい | Đám đông |
耐え | たいえ | Chịu đựng |
屈辱 | くつじょく | Sự sỉ nhục |
計画 | けいかく | Kế hoạch |
成功 | せいこう | Thành công |
弱い者 | よわいもの | Người yếu đuối |
行為 | こうい | Hành động |
内容 | ないよう | Nội dung |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 567
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.