Ngữ pháp N2 ~ 以上は Một khi đã…thì nhất định

Ngữ pháp N2_ijouha

Cấu Trúc
~ 以上(は)ĐÃ CHỈNH SỬA XONG, CÒN HÌNH CHƯA ĐĂNG

Ý nghĩa:


  • Diễn tả sự việc một khi đã xảy ra, đã quyết định thì nhất định phải có trách nhiệm, phải tiếp tục tới cùng.

  • Thường được dịch: Một khi đã…thì…/ vì đã….nên nhất định…/ đã…thì nhất định…

Cách sử dụng:

V(普通形) + 以上(は)
ナAである + 以上(は)
Nである + 以上(は)

Ví dụ:

  • 一度やると決めた以上は、最後まで責任を持ってやらないと。
    Một khi đã quyết định làm gì đó rồi thì phải chịu trách nhiệm cho đến cuối cùng.

  • 会社を辞めると決めた以上、早く上司にその旨を伝えなければ。
    Một khi đã quyết định nghỉ việc ở công ty thì phải sớm thông báo điều đó cho cấp trên biết.

  • スタメンに選ばれた以上、絶対結果を残してみせるぜ。
    Một khi được chọn là vận động viên thi đấu mở màn, phải cho mọi người thấy được kết quả tuyệt đối.

  • 契約書にサインした以上、引き返すことはできない。
    Một khi đã kí vào hợp đồng thì không thể rút lại được.

  • 多数決で決まった以上、不満であったとしても文句は言えない。
    Vì quyết định bởi biểu quyết số đông nên dù có bất mãn tôi cũng không phàn nàn lời nào được.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 我々の秘密を知られた以上、生かしてはおけない。

  • 犯人がまだ誰かわからない以上、彼を責めるのはよくない。

  • この会社で働いている以上、会社のルールに従っていただきます。

  • 学生である以上、アルバイトではなく勉強が大事ですよ。

  • 約束した以上、きちんと守ってくださいね。

Các từ vựng trong ngữ pháp N3

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
責任 せきにん Trách nhiệm
むね Thông báo
伝え つたえ Truyền đạt
スタメン Vận động viên thi đấu mở màn
選ばれた えらばれた Đã được chọn
絶対結果 ぜったいけっか Kết quả tuyệt đối
契約書 けいやくしょ Hợp đồng
サインする Ký tên
引き返す ひきかえす Quay lại, rút lại
多数決 たすうけつ Biểu quyết
不満 ふまん Bất mãn
文句 もんく Phàn nàn
我々 われわれ Chúng tôi
秘密 ひみつ Bí mật
責める せめる Kết tội
従って したがって Tuân theo
約束 やくそく Lời hứa

Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 327

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065