Cấu Trúc
~一方で
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để biểu hiện sự so sánh giữa hai sự việc đối lập nhau
Thường được dịch: Một mặt thì…nhưng mặt khác thì…
Cách sử dụng:
普通形 + 一方で
Ví dụ:
田舎暮らしに憧れる男性がいる一方で、都会の方がいいという男性もいる。
Trong khi có những người đàn ông mong muốn 1 cuộc sống ở vùng quê thì cũng có những người thấy ở thành thị thì tốt hơn.
海外旅行は非日常を体験できることから、楽しいと感じることが多い一方で、不安なこともある。
Việc du lịch nước ngoài một mặt mang lại nhiều cảm giác hào hứng vì có thể trải nghiệm những điều lạ nhưng mặt khác nó cũng có nhiều vấn đề không an tâm.
オンラインでの売り上げが上がる一方で、店舗での売り上げが落ちている。
Doanh số bán hàng online thì tăng nhưng doanh số bán tại cửa hàng thì lại đang giảm.
トムさんは日本語が話せる一方で、中国語も話せる。
Anh Tom không những có thể nói được tiếng Nhật mà tiếng Trung cũng có thể nói được.
彼は俳優である一方で、歌手としても活躍している。
Anh ấy ngoài là 1 diễn viên thì còn hoạt động với tư cách là 1 ca sĩ.
リコーという会社はカメラを製造する一方で、医療機器の開発にも力を入れている。
Một công ty tên là Ricoh ngoài sản xuất máy ảnh ra còn tập trung phát triển về các thiết bị y tế.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
彼はお金持ちである一方で、積極的にボランティアやチャリティーに参加する優しい人でもある。
この布は水に強い一方、熱に弱い。
このあたりは、静かな一方、不便である。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
憧れる | あこがれる | Ngưỡng mộ |
田舎暮らし | いなかくらし | Cuộc sống nông thôn |
非日常を体験 | ひにちじょうをたいけん | Trải nghiệm khác thường |
不安 | ふあん | Bất an |
オンライン | Trực tuyến | |
店舗 | てんぽ | Cửa hàng |
俳優 | はいゆう | Diễn viên |
活躍 | かつやく | Hoạt động, thành công |
製造する | せいぞうする | Sản xuất |
医療機器 | いりょうきき | Thiết bị y tế |
開発 | かいはつ | Sự phát triển |
積極的 | せっきょくてき | Một cách tích cực |
ボランティア | Tình nguyện viên | |
チャリティー | Từ thiện | |
布 | ぬの | Tấm vải |
熱 | ねつ | Nhiệt |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 342
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.