Ngữ pháp N2 ~限り Đến mức, đến giới hạn

Ngữ pháp N2_Kagiri

Cấu Trúc
~限り

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu dùng để diễn đạt giới hạn của sự vật hoặc sự việc nào đó.

  • Thường được dịch: Đến mức, đến giới hạn.

Cách sử dụng:

V(辞書形) + かぎり
Nの + かぎり

Ví dụ:

  • できる限りのことはしたので、たとえ失敗したとしても後悔はない。
    Vì tôi đã làm hết những gì có thể nên dù có thất bại thì cũng không hối tiếc.

  • エル・ニドというフィリピンの島では見渡す限り美しい青い海が広がっていて私のお気に入りの島です。
    El Nido_một hòn đảo ở Philippin là hòn đảo mà tôi yêu thích vì có thể nhìn được toàn cảnh biển xanh rộng tuyệt đẹp.

  • さぁ、そろそろ時間だ。力の限り戦ってこい。
    Nào, cũng đã đến lúc rồi, chiến đấu hết mình thôi.

  • 会社員になったら遊ぶ時間がなくなるから、その前にできる限り遊んでおいたほうだいいよ。
    Nếu bạn trở thành nhân viên của công ty thì sẽ không có thời gian đi chơi, vì vậy tốt hơn hết là trước đó nên đi chơi càng nhiều càng tốt.

  • 悔恨しないように実力の限りを発揮しよう。
    Hãy phát huy hết năng lực để không phải hối tiếc. 

  • 地震が起こると言う予報があるそうなので、住民たちは食料や飲み物の限りを持って災難に行きました。
    Vì có dự báo là có động đất nên mọi người đã mang hết mức có thể đồ ăn và nước uống đi tránh nạn. 

  • 力の限り、戦ったのだから負けても悔いはない。
    Vì đã chiến đấu hết sức mình rồi nên dẫu có thất bại cũng không hối tiếc. 

  • 選手たちは勝負をかけて命の限り戦ったが、惜しくも敗れてしまった。
    Các tuyển thủ đã cống hiến hết mình để thi đấu nhưng tiếc là đã bị đánh bại. 

  • 昔この辺は見渡す限り田んぼだった。
    Ngày xưa vùng này là những cánh đồng bao la ngút tầm mắt. 

  • 試合中では、みんな、あらん限りの声を出して応援してくれた。
    Trong suốt trận đấu, mọi người đã hò hét hết sức để cổ vũ cho chúng tôi. 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 日が暮れる前に、行ける限りのところまで行きたい。

  •  出来る限りの努力はした。あとは結果を待つだけだ。

  • さあ、明日いよいよ期末試験だ。力の限り頑張ってみよう。

Các từ vựng trong ngữ pháp N2

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
後悔 こうかい Hối tiếc
エル・ニド Đảo El Nido
フィリピン Nước Philippin
見渡す みわたす Nhìn khắp
美しい青い海 うつくしいあおいうみ Biển xanh tuyệt đẹp
戦う たたかう Chiến đấu
遊ぶ時間 あそぶじかん Thời gian chơi
日が暮れる ひがくれる Mặt trời lặn
努力する どりょく Nổ lực
いよいよ Sắp sửa
期末試験 きまつしけん Kì thi cuối cùng

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 541

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065