Cấu Trúc
~限り
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt muốn làm gì đó khi có khả năng hoặc thời điểm nào đó.
Thường được dịch: Miễn là, Dù chỉ
Cách sử dụng:
普通形の現在形 + 限り
Ví dụ:
私はSEとして就職した限り、いつまでも最新の技術を勉強し続けなければならない。
Để tìm được việc vị trí SE lúc nào tôi cũng phải tiếp tục học những kĩ thuật tiên tiến nhất.
体が動く限りは80歳になっても、90歳になっても何かビジネスをしたいと考えています。
Tôi vẫn muốn kinh doanh gì đó dù bước sang 80 hay thậm chí 90 tuổi miễn là cơ thể tôi vẫn còn hoạt động được.
田舎に住んでいる限り、できる仕事はあまり多くない。
Sống ở vùng nông thôn thì những công việc có thể làm không nhiều lắm.
私の調べた限り、こういう研究は誰もしていない。
Theo như điều tra của tôi thì nghiên cứu như thế này chưa có ai làm cả.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
私の知る限り、ここにそんな人はいません。
A: 彼は独身ですか。
B: 私の知る限りでは、誰かと一緒に住んでいるようですが、結婚はしていないようです。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
就職 | しゅうしょく | Tìm việc |
最新の技術 | さいしんのぎじゅつ | Công nghệ mới nhất |
ビジネス | Kinh doanh | |
調べる | しらベる | Điều tra |
研究 | けんきゅう | Nghiên cứu |
こういう | Nói như thế này | |
独身 | どくしん | Độc thân |
結婚 | けっこん | Kết hôn |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 543
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.