Cấu Trúc
~かねない
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt có khả năng dẫn đến kết quả xấu vì nguyên nhân nào đó.
Thường được dịch: Có thể làm
Cách sử dụng:
V(ます形) + かねない
Ví dụ:
こんなに暑いと熱中症になりかねないよ。
Trời nóng như thế này có thể sẽ bị say nắng.
この状況が続くようであれば、会社は倒産しかねませんよ。
Nếu cứ tiếp tục tình trạng này, công ty có thể bị phá sản.
そんな運転の仕方では、事故を起こしかねないよ。
Với kiểu lái xe như thế thì có thể sẽ gây ra tai nạn.
最近のマスコミの過剰な報道は、無関係な人を傷つけかねない。
Những thông tin quá đáng của phương tiện truyền thông gần đây có thể làm tổn thương những người không liên quan.
健康的な生活を送らないと、体調を崩しかねません。
Nếu bạn không sống cuộc sống lành mạnh thì cơ thể có thể bị rối loạn, mệt mỏi.
あいつは信用できないから、秘密を漏らしかねない。
Anh ta không thể tin tưởng được và có thể sẽ tiết lộ bí mật.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
誤解を招きかねない表現だから、まだ教えるのはよそう。
普通の人ならやらないだろうけど、あの人ならやりかねない。
このまま放置しておくと、大問題に発展しかねない。
そんな状態で運転するなんて、大きな事故につながりかねないよ。
毎日ファストフードばっかり食べてると、病気になりかねないよ。
プログラミングの勉強のためにスクールに通うのはいいけど、通う前に基本的なことを本で学習しておかないと挫折しかねないよ。
最近の若者は、忍耐力がなさすぎる。ちょっと怒っただけで「もう会社辞めます」と言い出しかねないし、どう接していいのかわからない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
熱中症 | ねつちゅうしょう | Say nắng |
状況 | じょうきょう | Tình trạng |
倒産 | とうさん | Phá sản |
事故マスコミ | Phương tiện truyền thông | |
過剰 | かじょ | Quá đáng |
報道 | ほうどう | Thông tin, tin tức |
無関係 | むかんけい | Không liên quan |
健康的 | けんこうてき | Lành mạnh |
信用 | しんよう | Tin tưởng |
秘密 | ひみつ | Bí mật |
誤解 | ごかい | Hiểu lầm |
表現 | ひょうげん | Biểu hiện |
放置 | ほうち | Làm ngơ |
発展 | はってん | Phát triển |
状態 | じょうたい | Trạng thái |
ファストフード | Đồ ăn nhanh | |
プログラミング | Lập trình | |
基本的 | きほんてき | Căn bản |
挫折 | ざせつ | Bỏ dỡ lưng chừng |
忍耐力 | にんたいりょく | Sự kiên nhẫn |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 648
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.