Cấu Trúc
~からして
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để sử dụng khi muốn đưa ra một ví dụ, từ ví dụ đó đưa ra những cái khác.
Thường được dịch: Xét từ… mà phán đoán
- Chú ý: Thường là những đánh giá tiêu cực.
Cách sử dụng:
N + からして
Ví dụ:
この家は玄関からして立派だ。きっと、お金持ちが住んでいるんだろう。
Nhìn lối đi vào của ngôi nhà này thật sang trọng, chắc hẳn là người này rất giàu có.
この本はタイトルからしてつまらなさそうだ。
Cuốn sách này có vẻ chán nếu xét về tiêu đề.
彼は言葉遣いからして生意気だ。
Anh ấy tự cao tự đại từ lời ăn tiếng nói.
新しい先生は顔つきからして怖そうだ。
Giáo viên mới có vẻ đáng sợ nếu nhìn vào vẻ mặt.
彼は服装からしてだらしない、きっとほかの面\も同じだろう。
Nhìn từ trang phục lôi thôi của anh ta, chắc chắn mặt khác có lẽ cũng giống như vậy.
-
その君の言い方からして、外国人に対する偏見が感じられる。
Nhìn vào cách nói đó của cậu, tôi có thể cảm nhận cậu có thành kiến với người nước ngoài.
-
あの映画は題名からして悲しそうだ。
Bộ phim kia thì nhìn vào nhan đề có vẻ bi thảm.
-
リーダーからしてやる気がないのだから、他の人たちがやるはずがない。
Ngay cả người lãnh đạo cũng không làm thì tôi nghĩ những người khác cũng không muốn làm.
-
この子は笑い方からして母親にそっくりだ。
Đứa bé này ngay cả điệu cười cũng giống hệt người mẹ.
- あの表情からして、試験に合格したに違いない。
Vì có cái biểu cảm như thế kia thì chắc chắn là đã đỗ kỳ thi rồi.
- あの表情からして、試験に合格したに違いない。
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
タイトル | Tiêu đề | |
生意気 | なまいき | Tự cao tự đại |
言葉遣い | ことばずかい | Lời ăn tiếng nói |
顔つき | かおつき | Khuôn mặt |
服装 | ふくそう | Trang phục |
偏見 | へんけん | Thành kiến |
悲しい | かなしい | Buồn, bi thảm |
リーダー | Lãnh đạo | |
そっくり | Giống như |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 543
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.