 
															Cấu Trúc
~折に
				Ý nghĩa:
- Mẫu câu dùng để diễn đạt vào lúc nào đó tôi sẽ làm nó, vào một cơ hội nào sẽ thực hiện hành động. 
- Thường được dịch: Vào lúc, khi 
- Chú ý: 
 +Cách biểu hiện dạng trang trọng hơn của「〜ときに」
 +Thường không sử dụng cho những điều tiêu cực.
 +「折りに触れて」và「折りを見て」là cụm từ thường được dùng cố định
Cách sử dụng:
V(辞書形 / タ形)+ 折りに
Nの + 折りに
Ví dụ:
- 次にお会いした折に、また詳しくお話いたします。 
 Tôi xin phép sẽ nói lại cụ thể hơn vào lần gặp tới.
- 中国へ旅行に行った折に、偶然昔の生徒に会った。 
 Tình cờ tôi gặp lại học trò cũ lúc đi du lịch tới Trung Quốc.
- 先生、私の国へいらっしゃる折には、ご連絡ください。 
 Thầy hãy liên lạc cho em khi đến đất nước em.
- 今後の方針については、次回の会議の折に詳しくご説明いたします。 
 Với những phương án về sau , trong cuộc họp lần tới tôi sẽ giải thích cụ thể hơn.
- 東京出張の折に、大学時代の友人に会った。 
 Trong chuyến công tác ở Tokyo tôi đã gặp lại người bạn thời đại học.
- 先生の家にお伺いする折に、本をお返しします。 
 Tôi sẽ trả lại sách khi đến thăm nhà thầy.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
- お忙しい折にお邪魔して、申し訳ございませんでした。 
- 次回、お目にかかった折に、旅行の話を聞かせてくださいね。 
- お寺へ行った折に、おみくじを引きました。 
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
| Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa | 
|---|---|---|
| 詳しく | くわしく | Chi tiết | 
| 偶然 | ぐうぜん | Tình cờ | 
| 生徒 | せいと | Sinh viên | 
| 方針 | ほうしん | Chính sách | 
| 次回 | じかい | Lần sau | 
| 説明 | せつめい | Giải thích | 
| 大学時代の友人 | だいがくじだいのゆうじん | Bạn thân thời Đại học | 
| お伺いする | おうかがいする | Thăm, viếng | 
| おかえしする | おかえしする | Gửi lại cho | 
| お邪魔する | おじゃまする | Làm phiền | 
| お神籤 | おみくじ | Quẻ bói | 
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 313
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.


 
									 
										 
										 
										 
										





 
            
