Cấu Trúc
~間⋯・~間に⋯
Ý nghĩa:
Mẫu câu 〜間(あいだ)、dùng để diễn tả trong 1 khoảng thời gian ~ mình thực hiện xuyên suốt hành động.
Mẫu câu 〜間に(あいだに)、dùng để diễn tả trong 1 khoảng thời gian ~ mình hoàn thành một hành động. (Không có tính liên tục)Thường được dịch: Trong lúc, trong khoảng, trong khi
Cách sử dụng:
V(普通形) + 間
イAい + 間
ナAな + 間
Nの + 間
Ví dụ:
- お母さんが昼寝をしている間、子どもたちはテレビをみていた。
Trong khi mẹ đang ngủ trưa thì mấy đứa bé đang xem ti vi.
私は旅行でするの間、うちの犬の世話をお願いできないでしょうか。
Trong khi tôi đi du lịch, ban hãy chăm sóc con chó giùm tôi được không?
夏休みの間、実家で過ごすつもりです。
Trong kì nghỉ hè, tôi định dành thời gian về nhà cha mẹ.
友達が髪を切っている間、私は雑誌を読んで待ちました。
Trong lúc bạn đang cắt tóc thì tôi đã chờ và đọc tạp chí.
昨日、寝ている間に地震がありました。
Hôm qua, trong khi tôi đang ngủ thì có động đất.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
飛行機に乗っている間、ずっと寝ていました。
留守の間、しばらくうちのペットを預かっていただけないでしょうか。
娘が出かけている間に晩御飯を作りました。
お母さんが昼寝をしている間に、子どもたちは遊びにでかけた。
私は旅行でするの間に、庭に草がたくさん生えてしまった。
暇な間に宿題を終わらせてしまいます。
生きている間に、一度でいいからヨーロッパへ行ってみたい。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
昼寝 | ひるね | Ngủ trưa |
世話 | せわ | Chăm sóc |
実家 | じっか | Nhà cha mẹ đẻ |
髪を切る | かみをきる | Cắt tóc |
飛行機 | ひこうき | Máy bay |
留守 | るす | Vắng nhà |
地震 | じしん | Động đất |
晩御飯 | ばんごはん | Cơm tối |
草 | くさ | Cỏ |
ヨーロッパ | Châu âu | |
生える | はえる | Mọc (cây, rễ, mầm...) |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
0 / 5. Lượt đánh giá: 0
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.