Cấu Trúc
~反面
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để nói về một sự vật sự việc có 2 tính chất theo khuynh hướng trái ngược nhau.
Thường được dịch: Mặt khác …, Trái lại…
Cách sử dụng:
普通形 (な形 だ – な/ – である/ N だ – である) + 反面
Ví dụ:
- 都会の生活は面白いことが多い反面、ストレスも多い。
Cuộc sống thành phố nhiều điều thú vị, mặt khác cũng nhiều stress.
- 一人旅は気楽な反面、何でも一人でやらなければならないので、不便だ。
Đi du lịch một mình thì thoải mái, mặt khác thì bất tiện vì cái gì cũng phải làm một mình.
仕事を辞めて自由な時間が増えた反面、緊張感もなくなってしまった。
Nghỉ công việc thì thời gian tự do tăng lên, mặt khác căng thẳng cũng không còn nữa
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
インターネットは便利である反面、情報漏洩やウイルスといった危険も潜んでいる。
昇級して給料が増えて嬉しい反面、責任も増えるのでプレッシャーも感じています。
一人暮らしは楽しい反面、一緒に話す相手がいないので寂しいこともあります。
科学技術の進より歩に私たちの生活は豊かになったが、その反面で、地球温暖化や砂漠化などの環境汚染が起こり、大きな問題となっている。
田舎暮らしは不便な反面、自然が多く車が少ないので、快適に過ごせるというよさもあります。
ジョンさんいつもは明るい反面、寂しがりやな面もあります。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
都会の生活 | とかいのせいかつ | Cuộc sống của thành phố |
一人旅 | ひとりたび | Đi du lịch một mình |
気楽 | きらく | Thoải mái |
自由 | じゆう | Tự do |
緊張感 | きんちょうかん | Căng thẳng |
情報漏洩 | じょうほうろうえい | Rò rỉ thông tin |
ウイルス | Vi-rút | |
危険 | きけん | Mối nguy hiểm |
昇級する | しょうきゅうする | Thăng chức |
給料 | きゅうりょう | Lương |
責任 | せきにん | Trách nhiệm |
プレッシャー | Áp lực | |
一人暮らし | ひとりぐらし | Cuộc sống một mình |
相手 | あいて | Đối thủ |
寂しい | さびしい | Cô đơn |
科学技術の進より歩 | かがくぎじゅつのすずむよりほ | Tiến bộ từ khoa học và công nghệ |
豊か | ゆたか | Giàu có |
地球温暖化 | ちきゅうおんだんか | Sự nóng lên toàn cầu |
砂漠化 | さばくか | Sa mạc hóa |
環境汚染 | かんきょうおせん | Ô nhiễm môi trường |
田舎暮らし | いなかくらし | Cuộc sống nông thôn |
自然 | しぜん | Thiên nhiên |
快適に過ごせる | かいてきにすごせる | Có thể chi tiêu thoải mái |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 256
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.