Cấu Trúc
~はずがない・~わけがない
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt phán đoán chủ quan của người nói.
Thường được dịch: Chắn chắn không có, Không thể nào
Chú ý: 絶対~ない là cách nói phủ định của người kể với sự đảm bảo cao.
Cách sử dụng:
V(普通形)+ はずがない・わけがない
イA(普通形) + はずがない・わけがない
ナAな/である + はずがない・わけがない
Nの/である + はずがない・わけがない
Ví dụ:
1.~はずがない
ちゃんと約束したんだから、彼が来ないはずがない。どうしたのかな。
Vì đã hẹn đúng giờ nên chắc chắn không có chuyện anh ấy không đến. Tại sao vậy ta…?
あの店が今日休みのはずはありません。電話で確認したんですから。
Cái quán kia chắc chắn không có nghỉ ngày hôm nay vì tôi đã xác nhận qua gọi điện.
国家試験なのだから易しいはずがない。がんばらなくては⋯⋯
Vì kì thi quốc gia chắc chắn không dễ nên phải cố gắng.
あんな下手な絵が売れるはずがない。
Chắc chắn không có bán bức tranh xấu như vậy
明日までに、これらの漢字を全部覚えられるはずがない。
Cho đến ngày mai thì chắc chắn không thể nhớ tất cả Kanji này.
あんなまずい料理が食べられるはずがない。
Chắc chắn không thể ăn những món ăn tệ như vậy.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
こんな高いレストランで毎日、食事できるはずがない。
こんな変な歌が売れるはずがない。
毎日、あのレストランにたくさんの人が並んでいるので、美味しくないはずがない。
マレーシアが今、寒いはずがない。
彼は目が青いし、髪はブロンドだし、日本人のはずがない。
2. ~わけがない
こんなに大きい家、わたしに買えるわけがないでしょう。
Ngôi nhà lớn như vậy nên có lẽ tôi không thể nào mua được.
試合に勝つために練習しているのだ、練習がきびしくないわけがない。
Vì để giành chiến thằng trận đấu nên chúng tôi đang luyện tập, không thể nào luyện tập không nghiêm túc được.
こんな豪華な家、どんだけ働いても僕に買えるわけがない。
Ngôi nhà sang trọng như vậy thì dù có làm bao nhiêu việc cũng không thể nào mua được.
もう10点も差がひらいているし、逆転できるわけがない。
Khoảng cách đã là 10 điểm nên không thể nào có thể đảo ngược.
お金持ちで、イケメンで、しかも優しいトムさんのことだから、彼女がいないわけがない。
Ưa nhìn, giàu có, hơn thế nữa Tom còn thân thiện vì vậy không thể nào không có bạn gái.
この料理は2万円もするから、美味しくないわけがない。
Vì món ăn này tận 20000 yên nên không thể nào không ngon.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
あの映画、みんな見ているから、面白くないわけがない。
いつも忙しそうに仕事をしている彼女が暇なわけがない。
A:山田さんげんき?
B:大好きだった彼女にフラれたばかりで、元気なわけがないだろう。
A:田中さん大丈夫?
B:毎日終電まで残業だし、熱もあるし、大丈夫なわけがないよ。
あんなに痩せた人が相撲取りのわけがない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
確認 | かくにん | Xác nhận |
国家試験 | こっかしけん | Kì thi quốc gia |
青い目 | あおいめ | Mắt xanh |
ブロンド | Màu vàng (tóc) | |
試合に勝つ | しあいにかつ | Chiến thắng trận đấu |
豪華 | ごうか | Sang trọng |
逆転 | ぎゃくてん | Đảo ngược |
イケメン | Ưa nhìn | |
終電 | しゅうでん | Chuyến tàu cuối |
残業 | ざんぎょう | Tăng ca |
相撲 | すもう | Đô vật Sumo |
Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh.
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 483
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.