Ngữ pháp N3 ~かわりに Thay cho, thay vì đổi lại

Ngữ pháp N3_kawarini

Cấu Trúc
~かわりに

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu dùng để biểu hiện sự thay thế cho một sự vật hoặc sự việc nào đó.

  • Ngoài ra, cũng được sử dụng để diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những điều không tốt hoặc ngược lại. Thể hiện mặt tích cực và tiêu cực của sự vật, vấn đề.

  • Thường được dịch: Thay cho, thay vì, ngược lại, đổi lại

Cách sử dụng:

V(辞書形)+ かわりに
N + のかわりに

Ví dụ:

  • フリーの仕事は自由な時間が多いかわりに、お金のことがいつも心配だ。
    Làm việc tự do thì có nhiều thời gian rỗi, nhưng ngược lại tôi luôn lo lắng về vấn đề tiền bạc.
  • リーさんに英語を教えてもらっているかわりに、リーさんの仕事を手伝っている。
    Anh Lee dạy tiếng anh cho tôi, đổi lại tôi giúp đỡ anh ấy trong công việc.

  • 会長の山田さんは、実行力があるかわりに、深く考えることはしない。
    Chủ tịch Yamada là người có thực lực nhưng ngược lại ông ấy không suy nghĩ thấu đáo.
  • 今度の正月はいつものようにふるさとに帰るかわりに、両親と海外旅行をしたい。
    Tết này, thay vì về quê như mọi khi thì tôi lại muốn đi du lịch nước ngoài với bố mẹ.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 最近の旅行はマイカーで行くかわりに、バスツアーに参加する人が多くなった。

  • 学校に行くかわりに、参考書を買って自分で勉強したほうが効率が良いこともある。

  • 今の子供たちは、テレビを見るかわりに、Youtubeを見ているそうだ。

  • 最近はお店で服を買うかわりに、インターネットで買う人が増えてきている。

  • この頃、車を持つかわりに、カーシェアリングを利用する人が増えている。

  • 今日は木村先生のかわりに、私が日本語を教えます。

  • のかわりに豆腐を使ってハンバーグを作った。

  • バナナがなかったので、バナナのかわりにりんごを食べた。

  • もしこのプロジェクトが失敗に終わると、私のかわりに部長が責任を取らなければならない。

  • 最近はメールのかわりに、LINEを使う人が多い。

  • もうすぐ子供が生まれそうなので、私のかわりに、同僚の田中さんが海外へ転勤することになった。

  • 今日の発表はナタポンさんのかわりに、リーさんがします。

  • 印鑑のかわりに、サインでも構いませんよ。

  • 最近は現金のかわりに、電子マネーでお金を払う人が増えてきた。

Các từ vựng trong ngữ pháp N3

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
実行力 じっこうりょく Quyền lực
手伝う てつだう Nhở vả
正月 しょうがつ Tết
バスツアー Xe buýt tour
参考書 さんこうしょ Sách tham khảo
効率 こうりつ Hiệu quả
カーシェアリング Dịch vụ thuê xe
利用する りようする Sử dụng
豆腐 とうふ Đậu hũ
バナナ Chuối
プロジェクト Dự án
責任 せきにん Nhiệm vụ
同僚 どうりょう Đồng nghiệp
転勤 てんきん Chuyến công tác
発表 はっぴょう Buổi thuyết trình
印鑑 いんかん Con dấu
サイン Ký tên
構いません かまいません Không quan trọng
現金 げんきん Tiền mặt
電子マネー でんしマネー Thanh toán điện tử

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng NhậtDịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh. 
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 414

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065