Cấu Trúc
てからでないと・てからでなければ
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng diễn đạt: Nếu không sau khi làm V1 thì không thể thực hiện V2.
Thường được dịch: Nếu không sau khi ~/ Trừ khi,
Cách sử dụng:
V(て形) + てからでないと・てからでなければ
Ví dụ:
- 店員「いかがですか。こちらの絵はすばらしいですよ。」
Được không? Bức ảnh này thật là tuyệt vời đó.
客 「うーん。高い物なので、家族と相談してからでないと買うかどうかが決められませんね。
Ừ, vì là vật đắc tiền nên tôi không thể quyết định mua nếu không sau khi bàn bạc với gia đình.
実際に実物を見てからでないと、購入するかどうか決められません。
Trừ khi bạn tận mắt thấy thực tế thì bạn không thể quyết định mua.
上司に聞いてからでないと、私が決めることはできません。
Nếu không sau khi hỏi ông chủ thì tôi không thể quyết định việc này.
この資料を完成させてからでないと、今日は帰ることができません。
Trừ khi tài liệu này được hoàn thành, nếu không hôm nay không thể về.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
その赤いボタンを押してからでないと、操作できないようになっています。
A:パソコンの修理をお願いしたいんですが、いくらぐらいでしょうか。
B:そうですね。実際に確認してからでないと、お見積もりを出すことは難しいですね。
手続きしてからでないと、図書館の本は借りらない。
A: 明日、うちへ泊まりにおいでよ。
B: あとで返事するよ。お母さんに聞いてからでないと、怒られるから。
運転免許証をとってかれでなければ車を運転してはいけない。
病気が治ってからでなければ激しい運動は無理だ。
品物を見てからでなけらば、いくら買うか決められません。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
高い物 | たかいもの | Vật đắc tiền |
実際 | じっさい | Thực tế |
実物 | じつぶつ | Hiện vật |
上司 | じょうし | Cấp trên |
資料 | しりょう | Tài liệu |
完成 | かんせい | Hoàn thành |
ボタンを押す | ボタンをおす | Nhấn nút |
操作 | そうさ | Vận hành |
修理 | しゅうり | Sửa chữa |
確認 | かくにん | Xác nhận |
手続き | てつづき | Thủ tục |
泊まる | とまる | Trọ lại |
返事 | へんじ | Trả lời |
怒る | おこる | Giận dữ |
運転免許証 | うんてんめんきょしょう | Bằng lái xe |
治る | なおる | Lành bệnh |
激しい | はげしい | Dữ dội |
品物 | しなもの | Hàng hóa |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 214
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.