Ngữ pháp N4 ~ようと思っている Tôi định

Ngữ pháp N4_Youtoomotteiru

Cấu Trúc
~ようと思っている

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu dùng để biểu hiện một dự định chắc chắn sẽ làm của bản thân hoặc người khác.

  • Thường được dịch: Định

Cách sử dụng:

V(意向形) + と思っています

Ví dụ:

  • 大学を卒業したら、国へ帰ろうと思っています
    Nếu tốt nghiệp đại học, tôi định sẽ về nước.
  • この本を買おうと思っているんですが、どうですか。
    Tôi định mua cuốn sách này, bạn thấy như thế nào?

  • 夏休みは国へ帰ろうと思っています
    Nghỉ hè thì tôi định về nước.

  • 来週、クリスマスパーティーをしようと思っています
    Tuần sau thì tôi định làm tiệc giáng sinh.

  • 将来はマレーシアに住もうと思っています
    Tương lai thì tôi định sống ở Malaysia.

  • 彼女の誕生日に鞄を買おうと思っています
    Sinh nhật cô ấy thì tui định tặng túi xách.

  • お年玉で新しいゲームを買おうと思っています
    Món quà năm mới tôi định tặng là trò chơi mới.

  • 将来は医者になろうと思っています
    Tương lai thì tôi định trở thành bác sĩ.

  • 来年は本を100冊読もうと思っています
    Năm sau thì tôi định bán 100 cuốn sách.

  • 国へ帰る前に、一度相撲の試合を見に行こうと思っています
    Trước khi về nước thì tôi định một lần đi xem trận đấu Sumo

  • 来年はJLPT N2を受けようと思っています
    Tôi định năm sau sẽ thi JLPT N2.

  • 今度の記念日に彼女にプロポーズしようと思っています
    Sinh nhật lần này thì tôi định cầu hôn cô ấy.

  • 木村さんは留学しようとっています
    Kimura thì định đi du học.

Các từ vựng trong ngữ pháp N3

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
卒業 そつぎょう Tốt nghiệp
クリスマスパーティー Tiệc giáng sinh
マレーシア Malaysia
将来 しょうらい Tương lai
医者 いしゃ Bác sĩ
100冊 100さつ 100 cuốn (quyển)
相撲の試合 すもうのしあい Trận đấu Sumo
プロポーズ Cầu hôn
留学 りゅうがく Du học

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 458

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065