Cấu Trúc
AながらB
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt ai đó thực hiện 2 hành động cùng 1 lúc
Thường được dịch: Vừa làm A và làm B
Chú ý hành động B là hành động chính
Cách sử dụng:
Vマス + ながら
Ví dụ:
- 日本語の勉強をしながらテレビを見ます。
Vừa xem tivi vừa học tiếng Nhật.
わたしはいつも料理の本を見ながら料理を作ります。
Tôi lúc nào cũng vừa xem sách hướng dẫn nấu ăn vừa nấu ăn.
毎晩父はビールを飲みながらテレビを見ます。
Mỗi tối bố tôi thường vừa xem tivi và vừa uống bia.
- 電話しながら車を運転してはいけません。
Không được vừa lái xe vừa nghe điện thoại.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
- 新聞を読みながら朝ごはんを食べます。
歌いながら掃除します。
ギターを弾きながら歌えますか。
携帯をしながらトイレをします。
友達とお酒を飲みながら話します。
わたしはこれからも医者の仕事をしながら、この子を育てます。
発音のテープを聞きながら、日本語の勉強をした。
本を見ながら料理します。
話を聞きながらメモします。
アルバイトをしながら大学で勉強しています。
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
新聞を読む | しんぶんをよむ | Đọc báo | 運転をする | うんてんをする | Lái xe | 歌える | うたえる | Có thể hát | 医者の仕事 | いしゃのしごと | Công việc bác sĩ | アルバイト | Làm thêm |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 1
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.