NGỮ PHÁP N5 〜前に Trước

Ngữ pháp N5 - 〜前に - Trước

Cấu trúc
〜前に

Ý nghĩa:

  • Được sử dụng để chỉ hành động thực hiện trước trong 2 hành động.

  • Thường dịch là: Trước

Cách sử dụng:

V(辞書形)+ 前に

N + の前に

N(期間) + 前に

Ví dụ:

  • 旅行する前に、観光地やオススメのレストランなどを調べておきます。
    Trước khi đi du lịch, hãy tìm hiểu trước các điểm tham quan và nhà hàng đề xuất.

  • バスに乗る前に、薬を飲んでおきます。
    Trước khi lên xe buýt hãy uống sẳn thuốc.

  • 寝る前に、少し日本語を勉強します。
    Trước khi đi ngủ thì học tiếng Nhật một chút.

  • 日本にほんへ来くる前に、日本語にほんごを勉強べんきょうしました。
    Trước khi đến Nhật tôi đã học tiếng Nhật.

  • この前に、じこがあった。
    Trước đó vừa có tai nạn đấy.

  • 3日前にあたらしいテレビをかった。
    Tôi vừa mua cái tivi mới cách đây 3 ngày.

  • 大学を卒業する前に、一度ゆっくり親友と旅行でもしてみたい。
    Trước khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn cùng bạn thân đi du lịch thỏa thích một lần.

  • 田中たなかさんは1時間じかん前に、出でかけました。
    Anh Tanaka đã đi ra ngoài cách đây 1 tiếng.

  • 先生に聞く前に、自分で調べてみます。
    Trước khi hỏi giáo viên thì thử tự tìm hiểu trước.

  • 5年前に、彼女と出会いました。
    Tôi đã gặp cô ấy 5 năm về trước.

  • 日本へ来る前に、日本語を勉強しました。
    Trước khi đến Nhật tôi đã học tiếng Nhật.

  • 寝る前に、本を読みます。
    Trước khi đi ngủ, tôi đọc sách.

  • 食事の前に、手を洗います。
    Trước bữa ăn, tôi rửa tay.

  • 田中さんは1時間前に、出かけました。
    Anh Tanaka đã đi ra ngoài cách đây 1 tiếng.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 食事の前に、手を洗いなさい。

  • 3年前に、日本に来ました。

  • デートの前に、シャワーを浴びます。

Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 152

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065