Cấu trúc
〜なければならない
Ý nghĩa:
Thể hiện sự bắt buộc hay cần phải làm cái gì đó.
Thường dịch là: Phải
Cách sử dụng:
V(ナイ形)ない + ければならない
Ví dụ:
今日中に本を返さなければなりません。
Cuối ngày hôm nay phải trả sách.
飛行機に乗る時はパスポートを見せなければなりません。
Phải xuất trình hộ chiếu trước khi lên máy bay.
がくせいはがっこうのきそくをまもらなければならない。
Học sinh phải tuân thủ quy định của trường học.
- わたしはしゅくだいをしなければならりません。
Tôi phải làm bài tập.
薬くすりを飲のまなければなりません。
Tôi phải uống thuốc.
もうすぐテストですから、勉強しなければなりません。
Vì có bài kiểm tra sớm nên tôi phải học.
もう6じですね、そろそろかえらなければなりません。
Đã 6 giờ rồi nhỉ, tôi cũng chuẩn bị phải về.
- かのじょはらいしゅうアメリカにいかなくてはならない。
Tuần sau cô ấy phải đi Mỹ.
23時じ前まえに寝ねなければなりません。
Tôi phải đi ngủ trước 23 giờ.
- たばこをやめなければならない。からだにわるいんです。
Phải bỏ thuốc lá thôi. Hại sức khỏe lắm.
- ふうふは たいとうでなければならない。
Vợ chồng thì phải bình đẳng.
- いきていくために、まいにちよるおそくまで はたらかなければならなかった。
Để có cái ăn, mỗi ngày tôi đã phải làm việc đến khuya.
今日の5時までにレポートを出さなければなりません。
Phải nộp báo cáo trước 5 giờ hôm nay.
先生、明日までにこの課の漢字を全部覚えなければなりませんか。
Thầy ơi, ngày mai em có cần phải nhớ hết tất cả chữ hán tự trong bài này không ạ?
日本では家に入る時、靴を脱がなければなりません。
Ở Nhật khi vào nhà bạn phải cởi giày.
車に乗る時はシートベルトをしなければなりません。
Khi đi xe hơi bạn phải thắt dây an toàn.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
明日の会議では私が発表しなければなりません。
仕事がまだ終わらないので、残業しなければなりません。
この薬を毎日飲まなければならない。
Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh.
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 139
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.