Cấu Trúc
〜たり〜たり
Ý nghĩa:
Thể hiện hình thức 2,3 điều điển hình từ nhiều sự việc
Thường dịch là: Vừa…vừa
Cách sử dụng:
V1(タ形)+ り + V2 (タ形)+ り
Ví dụ:
土曜日は買い物したり、映画を見たりしました
Thứ bảy tôi vừa mua sắm vừa xem phim.
- わたしは なつやすみにテニスをしたりおよいだりしました。
Khi nghỉ hè, tôi đã có một số hoạt động như chơi tennis, bơi lội v.v
休みの日は、たいてい家でYouTubeを見たり、音楽を聞いたりしています。
Vào ngày nghỉ tôi thường vừa xem youtube và vừa nghe nhạc ở nhà.
飛行機で東京と大阪をいったり、きたりします。
Tôi cứ đi đi về về giữa Tokyo và Osaka bằng máy bay
- やすみのひにたべたり、ねたりしています。
Vào ngày nghỉ, tôi cứ ăn lại ngủ, ăn lại ngủ.
あめがふったり、やんだりしています。
Trời cứ mưa lại tạnh, mưa lại tạnh
何か心配なことでもあるのか田中さんは腕組をして廊下を行ったり来たりしている。
Chắc là có chuyện gì nên anh Tanaka cứ khoanh tay đi đi lại lại ngoài hành lang.
去年の秋は気温が日ごとに変わり、暑かったり寒かったりしてました
Mùa thu năm ngoái, nhiệt độ thay đổi theo từng ngày, lúc thì nóng, lúc thì lạnh.
今度の夏休みは、花火を見たり、海へ泳ぎにいったりするつもりです。
Vào kỳ nghỉ hè lần này tôi định vừa ngắm pháo hoa vừa đi bơi ở biển.
学校生活は遠足があったり、体育祭があったりして、楽しかった。
Cuộc sống học đường của tôi vừa có những cuộc dã ngoại vừa có hội thao nên đã rất vui.
留学中に現地の料理を食べたり、旅行したりしました。
Trong thời gian du học tôi đã vừa ăn các món ăn địa phương vừa đi du lịch.
今日は宿題をしたり、部屋の掃除をしたり、忙しいです。
Hôm nay tôi vừa làm bài tập vừa dọn dẹp phòng nên khá bận rộn.
カフェには勉強する人がいたり、仕事をする人がいたり、色々な人がいます。
Ở quán cà phê có rất nhiều người đang học và người đang làm việc.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
宿題をしたり、手紙を書いたり、今日はとても忙しかった。
見たり、聞いたりして感じたことを話してください。
あめが ふったり、やんだりしています。
Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh.
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 163
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.