Cấu Trúc
~ とき
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt khi thực hiện ~
Thường được dịch: Khi ~
Cách sử dụng:
V(普) + とき
イAい + とき
ナAな + とき
N + のとき
Ví dụ:
- ご飯を食べるとき、「いただきます」といいます。
Khi bạn ăn cơm, sẽ nói “itadakimasu – mình ăn thôi”.
寝るとき、私は電気を消しません。
Khi tôi ngủ, tôi không tắt đèn.
コーヒーを飲むとき、砂糖を入れますか。
Khi uống cà phê bạn có bỏ đường không?
- 学校に来るとき、友達に会いました。
Tôi đã gặp bạn khi đến trường.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
- 学校に行くとき、何で行きますか。
外国へ行くとき、パスポートが必要です。
図書館で本を借りるとき、図書カードが要ります。
道を渡るとき、車に気をつけてください。
わらかないときは、早く先生にききましょう。
来られないときは、連絡してくださいね。
ご飯を食べたとき、「ごちそうさま」といいます。
地震が起きたとき、まずは机の下に隠れましょう。
風邪を引いたとき、薬を飲んで早く寝ます。
若いとき、友達とよくカラオケに行きました。
眠いとき、いつもコーヒーを飲みます。
寂しいとき、Skypeで家族と話します。
暇なとき、たいていゲームをします。
子供のとき、私は野菜が大嫌いでした。
中学生のとき、よく家族と旅行しました。
風邪のときは、早く寝たほうがいいですよ。
私は30歳のとき、結婚しました。
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
電気を消す | でんきをけす | Tắt điện | 砂糖を入れる | さとうをいれる | Bỏ đường vào | 友達に会う | ともだちにあう | Gặp bạn | 外国に行く | がいこくにいく | Ra nước ngoài | 道を渡る | みちをわたる | Băng qua đường | 隠れる | かくれる | Giấu đi | 結婚 | けっこん | Kết hôn |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 1
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.