Phân Biệt Sự Khác Nhau Giữa 探す và 探る

1. Ý nghĩa từ 探す(さがす)trong tiếng Nhật

どこかにあるものを見つけ出そうとすることです。目に見えるものでも抽象的な物事にも使うことができますが、目に見えるものが対象になる場合は原則”目で“見つけ出そうとするのが特徴です。そしてその対象は動作主が既知の物であることが多いです。「探す」対象は無くしたものや欲しいものとなります。

“探す” có nghĩa là cố gắng tìm thấy một thứ gì đó ở đâu đó. Nó có thể dùng cho cả những vật hiện hữu hoặc những thứ trừu tượng, nhưng trong trường hợp đối tượng tìm kiếm là thứ có thể nhìn thấy bằng mắt thì đặc trưng của nó là cố gắng tìm thấy bằng mắt theo đúng nghĩa đen. Những đối tượng đó thường là những thứ mà người thực hiện hành động đã biết trước. Đối tượng của “探す” là những thứ ta đã mất hoặc những thứ ta muốn.

(1) アルバイトを探す。”
Tìm công việc bán thời gian.

(2) 答えを探す。
Tìm câu trả lời.

(3) 白馬に乗った王子様を探す。
Tìm chàng hoàng tử cưỡi con bạch mã.

(4) 四葉のクローバーを探す。
Tìm cỏ 4 lá.

(5) 人を探す。
Tìm người.

(6) 無くした財布を探す。
Tìm chiếc ví đã đánh mất.

(7) 生きる意味を探す。
Tìm lẽ sống.

(8) 常に新しい経験を探す。
Tìm những trải nghiệm mới.

biet tu vung tieng nhat - hoc tieng nhat giao tiep ifk

2. Ý nghĩa từ 2. 探る(さぐる)trong tiếng Nhật

どこかにあるものを見つけ出そうとすることです。目に見えるものでも抽象的な物事にも使うことができますが、目に見えるものが対象になる場合は目に頼らず”手や感覚で”見つけ出そうとするのが特徴です。「探る」対象は動作主が未知の物事であることが多いです。

“探る” có nghĩa là cố gắng tìm thấy một thứ gì đó ở đâu đó. Nó có thể dùng cho cả những thứ hiện hữu hoặc những thứ trừu tượng, nhưng trong trường hợp đối tượng tìm kiếm thứ hiện hữu, đặc trưng của nó là cố gắng tìm thấy không phải dựa vào mắt mà dựa vào cảm giác và đôi tay. Đối tượng của “探る” là những thứ mà người thực hiện hành động chưa biết.

(9) 暗闇の中で出口を探る。

Mò tìm cửa ra trong bóng tối.

(10) バッグの中を探ったが見つからなかった。
Tôi đã mò tìm trong cặp nhưng không tìm ra.

(11) 相手の心の中を探る。
Thăm dò tinh cảm của đối phương.

(12) 過去の記憶を探る。
Tìm kiếm ký ức trong quá khứ

(13) 原因を探る。
Tìm nguyên nhân.

(14) 真実を探る。
Truy tìm sự thật.

(15) 可能性を探る。
Tìm tính khả năng.

(16) 最適なタイミングを探る。
Tìm thời điểm thích hợp nhất.
「手探り(てさぐり)(する)/手探りで探す」という言葉もあります。これは周囲が暗く視界が奪われた状態で、手だけで物を探すことです。

Cũng có những cụm từ như「手探り- mò mẫn(する)/手探りで探す」. Cụm này có nghĩa là trong trạng thái xung quanh u tối , tầm nhìn bị hạn chế nên chỉ tìm đồ vật bằng tay.

(17) 布団に埋もれた目覚まし時計を手探りした。
Tôi mò mẫm tìm chiếc đồng hồ báo thức bị vùi dưới gối.

(18) 停電の中、手探りでスマホを探した。
Trong khi mất điện, tôi mò mẫm tìm chiếc smartphone.

 「探りを入れる」という言葉もあります。これは相手の秘密を調べたり、聞き出したりすることです。

Cũng có cụm từ là「探りを入れる」. Cụm này có nghĩa là điều tra bí mật của đối phương.

(19) 浮気しているかどうか探りを入れる。
Điều tra xem có lăng nhăng hay không

(20) 試合前に相手チームに探りを入れるところから既に試合は始まっている。
Trận đấu đã bắt đầu sau khi thăm dò đội đối thủ trước trận đấu.

3. まとめ - Tóm lại ý nghĩa 2 từ này

探す(さがす)

探る(さぐる)

Tìm thấy bằng mắt

Tìm thấy bằng tay và cảm giác

Đối tượng là đồ vật đã biết trước

Đối tượng là đồ vật chưa biết trước

Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK

Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Để tham khảo dịch vụ dịch công chứng tiếng Nhật tại đây.
Dịch vụ dịch thuật tiếng NhậtDịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh. 
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 231

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065