Cách Viết Bằng Cấp CV Tiếng Nhật

Hướng dẫn đầy đủ cách viết sơ yếu lí lịch!

Bạn không thể bỏ qua bài viết dưới đây nếu bạn có những mối lo lắng hay băn khoăn về cách viết sơ yếu lý lịch! Hãy cùng chúng tôi tạo ra nét đột phá trong việc lựa chọn những điều cần thiết để hoàn thành giấy phép, chứng chỉ trong sơ yếu lý lịch.

履歴書の書き方に不安や疑問をお持ちの方必見!  履歴書の免許・資格欄を作成するうえで必要なポイントを押さえて書類選考を突破しましょう。

 

viet cv sang tieng tieng nhat chuan

Cách viết cột giấy phép chứng chỉ

Năm Tháng Bằng cấp, giấy phép, chứng chỉ
2003 5 Giấy phép lái xe ô tô loại 1
2011 12 Giấy phép môi giới bất động sản
2013 1 Chứng chỉ Toiec 720 điểm
Hết
Giấy phép, chứng chỉ
  • Đầu tiên là điền giấy phép trước, sau đó mới viết các chứng chỉ
  • Cần thống nhất cách điền theo dương lịch hoặc theo niên hiệu Nhật Bản
  •  Chỉ điền những bằng cấp, giấy phép, chứng chỉ có tên chính thức của bạn
<Những ví dụ về cách điền giấy phép, chứng chỉ thường gặp> Giấy phép lái xe: Giấy phép lái xe loại 1(có thời hạn) Chứng chỉ tiếng Anh: Kiểm tra khả năng sử dụng tiếng Anh loại, trình độ xxx Chứng chỉ Hán tự: Kiểm tra khả năng sử dụng Hán tự của Nhật Bản Môi giới bất động sản: Giấy phép môi giới bất động sản Chứng chỉ kinh doanh, kế toán: Chứng chỉ về kỹ năng kế toán, lưu trữ sổ sách trong thương mại cấp trình độ xxx, chứng chỉ của Hiệp hội các doanh nghiệp Nhật Bản về kĩ năng kế toán trình độ xxx FP: Chứng chỉ về  kế hoạch tài chính trình độ xxx
  • Ghi những chứng chỉ có liên quan đến nghiệp vụ của mình
  • Hiện tại đang học chứng chỉ gì cũng nên ghi vào
  • Nếu chứng chỉ có cập nhật thông tin gì, hãy ghi vào cột với tên chứng chỉ lúc được cấp.
免許・資格
  • 最初に免許を書き、次に資格を記入
  • 履歴書全体で西暦か元号(平成・昭和など)表記かを統一
  • 免許・資格は正式名称で記入<よくある免許・資格の記入例>自動車免許:普通自動車第一種運転免許(AT限定) 英検:実用英語技能検定○級 漢検:日本漢字能力検定 宅建:宅地建物取引士 日商簿記:日商簿記検定試験○級、日本商工会議所簿記検定試験○級 FP:○級ファイナンシャル・プランニング技能士
  • 業務に関連する資格を記入
  • 現在習得のために勉強中のものも記入
  • 取得時から、資格の名称が変わっている場合、取得時の資格名を記入

<Ngày được cấp, cách xác định chủng loại và tên gọi chính thức giấy phép lái xe>

  • Ngày được cấp

Thường được ghi ở góc phía dưới bên trái. Gồm các cột「二・小・原」 tương ứng với xe hai bánh・xe ô tô cỡ nhỏ・xe gắn máy, cột “khác” là các loại xe khác xe 2 bánh, và chỉ chọn một trong 2 cột . Trong trường hợp bạn có nhiều bằng lái và không biết phân biệt như thế nào thì hãy đi xin “ Bản lịch sử bằng lái xe” để xác nhận ( liên hệ ở những nơi có cấp bằng lái như trụ sở công an, các trường, trung tâm thi bằng lái xe để được hướng dẫn)

Ngoài ra trong cột “Cấp phát” là ngày giấy phép lái xe được cấp. Nó không phải ngày gia hạn hay ngày làm mới giấy phép

<自動車運転免許の取得日・種類の確認方法と正式名称>

1)取得日

運転免許証の左下に記載されています。取得日の記載は「二・小・原」(二輪・小型特殊自動車・原付)、「他」(一種二輪以外)、「二種」でそれぞれ1つずつしかありません。同じ種類で複数の免許がある場合は運転免許証だけでは判別できないので、「運転免許経歴証明書」(運転免許試験場、警察署などに入っている運転免許センターで発行)を取得して確認しましょう。

なお「交付」に書かれている日付は、運転免許証が発行された日付です。再交付や更新した日付である場合もあるため、取得日とは限りません。

  • Cách xác định loại giấy phép

Các tên này được viết tắt trong mục “Loại” trong giấy phép lái xe. Tên gọi chính thức của chúng như sau:

  • 大型:Giấy phép lái xe ô tô cỡ lớn
  • 中型:Giấy phép lái xe ô tô cỡ trung bình
  • 準中型:Giấy phép lái xe ô tô cỡ bán trung bình
  • 普通:Giấy phép lái xe ô tô thông thường
  • 大特:Giấy phép lái xe ô tô quá khổ
  • 大自二:Giấy phép lái xe mô tô phân khối lớn
  • 普自二:Giấy phép lái xe 2 bánh gắn máy thông thường
  • 小特:Giấy phép lái xe ô tô đặc biệt nhỏ
  • 原付:Giấy phép lái xe đạp có động cơ
  • け引:Giấy phép lái xe công- ten-nơ
  • 大二:Giấy phép lái xe ô tô cỡ lớn hạng 2
  • 中二:Giấy phép lái xe ô tô cỡ trung bình hạng 2
  • 普二:Giấy phép lái xe ô tô thông thường hạng 2
  • 大特二:Giấy phép lái xe ô tô quá khổ hạng 2
  • け引二:Giấy phép lái xe công-ten-nơ cỡ lớn
  • 2)種類の確認方法

    運転免許証の「種類」の欄に略称で記載されています。各略称の正式名称は以下。

    • 大型:大型自動車免許
    • 中型:中型自動車免許
    • 準中型:準中型自動車免許
    • 普通:普通自動車免許
    • 大特:大型特殊自動車免許
    • 大自二:大型自動二輪車免許
    • 普自二:普通自動二輪車免許
    • 小特:小型特殊自動車免許
    • 原付:原動機付自転車免許
    • け引:牽(けん)引免許
    • 大二:大型自動車第二種免許
    • 中二:中型自動車第二種免許
    • 普二:普通自動車第二種免許
    • 大特二:大型特殊自動車第二種免許
    • け引二:牽(けん)引第二種免許

Nhà tuyển dụng sẽ xem phần này! Những điều cần chú ý.

Các nhà tuyển dụng sẽ đặt dấu chấm hỏi nên ứng viên điền những bằng cấp, giấy phép, chứng chỉ không liên quan đến công việc. Trong trường hợp bạn có nhiều bằng cấp, giấy phép, chứng chỉ thì bạn chỉ điền vào những bằng cấp, giấy phép, chứng chỉ có liên quan đến công việc bạn mong muốn. Trong trường hợp đó là bằng cấp, giấy phép, chứng chỉ cần thiết thì hãy điền vào đó thời hạn dự định bạn muốn đạt được nó, và hướng đi của bản thân với bằng cấp, giấy phép, chứng chỉ đó như thế nào.

採用担当者はココを見てる! 注意ポイント

応募企業に関連性のない資格や免許が記入されていると、採用担当者は応募者の志向に疑問を持つことがあります。たくさんの資格を持っている場合、アピールしたい内容に沿って応募職種で生かせる資格のみ記入するようにしましょう。必要とする資格や免許であれば、取得に向けて自己啓発をしていることや取得予定時期を記入しましょう。

công ty dịch thuật ifk

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Để tham khảo dịch vụ làm cv tiếng Nhật tại đây.
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.

Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 234

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065