Ngữ Pháp N1〜ても差し支えない/ Dù 〜 cũng không sao/ không thành vấn đề gì

Ngữ pháp N1_Temosashitsukaenai

Cấu Trúc
〜ても差し支えない

Ý nghĩa:

  • Diễn tả thái độ nhượng bộ, nhường nhịn nhưng phải đi kèm có  điều kiện. Mang ý nghĩa: “Với điều kiện/Trong phạm vi đó thì dù/Không có…cũng không sao cả/cũng không thành vấn đề”.
  • Thường được dịch: Dù có…cũng không sao, dù có…cũng không vấn đề gì

Cách sử dụng:

動て形+も差し支えない

い形容詞語幹+くて+も差し支えない

な形容詞語幹+で+も差し支えない

名詞+で+も差し支えない

Ví dụ:

  • 年賀状などあってもなくても全く差し支えない
    Có thiệp năm mới hay không thì hoàn toàn chẳng có vấn đề gì cả.
  •  副業しなくても差し支えないくらいの給料が欲しい。
    Tôi muốn mức lương mà dù cho không làm thêm nghề phụ cũng không thành vấn đề gì cả. 
  • 最新作は前作を見ていなくても差し支えなく理解できるそうだ。
    Hình như không cần phải xem phần trước đó thì cũng có thể hiểu được tác phẩm mới.

  • 私一人くらい行かなくても差し支えないだろう。
    Dù có mình tôi không đi thì chắc cũng không sao đâu nhỉ. 

  • さしつかえなければ、年齢を教えていただけませんか。
    Nếu không không thành vấn đề gì thì bạn có thể cho tôi biết tuổi của bạn được không nhỉ? 

  • 大人しか入れないが、成人なら学生でもさしつかえない
    Tuy chỉ người lớn mới được vào, nhưng nếu đã thành nhân thì dù là học sinh thì cũng không có vấn đề gì. 

  • すみません。こちらについても差し支え無ければ伺いたいのですが、
    Xin lỗi. Nếu không có vấn đề gì thì nhân đây tôi cũng muốn hỏi về điều này chút,… 

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • 大勝利といっても差し支えなさそう

  • アレンジって、作曲とほぼ同じと言っても差し支えのないほど大切な工程だと思う。

  • コレはその報酬と捉えても差し支えはない

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
物種 ものだね Nguồn gốc, căn nguyên
耐える たえる Chịu đựng
励ます はげます Khích lệ, động viên

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 341

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

info@translationifk.com
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065