Cấu Trúc
~かねる
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để sử dụng khi muốn từ chối khéo, gồm tâm trạng “định làm nhưng không thể”, “làm nhưng vì khó nên không thể”.
Thường được dịch: Không thể…
- Chú ý: Sử dụng nhiều trong trường hợp dùng trong kinh doanh vì nó thể hiện sự cứng nhắc và điều không thể.
Vì không dùng cho trường hợp không có tính khả năng nên sẽ không nói những câu như sau.
誤用例
❌ 私は中国語を話かねます。 Tôi không thể nói tiếng Trung.
❌ 人は空を飛びかねます。 Con người không thể bay lên bầu trời.
Cách sử dụng:
V(ます形) + かねる
Ví dụ:
私は責任者ではございませんので、その質問にはお答えしかねます。
Vì tôi không phải là người phụ trách nên không thể trả lời câu hỏi đó được.
B社の提案ですが、私個人としては賛成致しかねます。
Cá nhân tôi không thể tán thành đề án của công ty B.
自分の希望する大学と親の希望する大学が違うので、どの大学を受験するか決めかねている。
Tôi không thể quyết định được nên thi trường đại học nào vì trường tôi muốn khác với trường ba mẹ tôi muốn.
あまりにも日本語ができないジョンさんに見かねた校長は彼をもう一度、初級から勉強させることにした。
Không thể thấy được chút năng lực học tiếng Nhật nào của John nên hiệu trưởng đã cho anh ấy học lại từ đầu.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
仕事の忙しさに耐えかねた彼は半年も経たないうちに会社を辞めてしまった。
上司の提案に納得しかねる部分があったが、我々は受け入れざるを得なかった。
申し訳ありませんが、私にはわかりかねます。
残念ながら、そのご提案はお受けいたしかねます。
そのようなご依頼は、お引き受けしかねます。
あなたのご意見には賛成しかねます。
ご予約金の返金はできかねます。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
責任者 | せきにんしゃ | Người phụ trách |
提案 | ていあん | Đề án, đề xuất |
納得 | なっとく | Đồng ý |
賛成 | さんせい | Tán thành |
希望 | きぼう | Nguyện vọng |
校長’ | こうちょう | Hiệu trưởng |
初級 | しょきゅう | Sơ cấp |
経つ | たつ | Trải qua |
上司 | じょうし | Ông chủ |
依頼 | いらい | Yêu cầu |
予約金 | よやくきん | Phí thuê phòng |
返金 | へんきん | Hoàn tiền |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 749
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.